Đề bài

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1
    A.

    wallet

    B.

    whole

    C.

    reward

    D.

    aware

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

wallet /ˈwɒlɪt/

whole /həʊl/

reward /rɪˈwɔːd/

aware /əˈweə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án B là âm câm (không được phát âm), các phương án còn lại phát âm /w/.

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2
    A.

    young

    B.

    yellow

    C.

    reply

    D.

    beyond

Đáp án: C

Lời giải của GV Loigiaihay.com

young /jʌŋ/

yellow /ˈjeləʊ/

reply /rɪˈplaɪ/

beyond /bɪˈjɒnd/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /j/.


Câu 3
    A.

    bicycle

    B.

    schoolyard

    C.

    yawn

    D.

    yoga

Đáp án: A

Lời giải của GV Loigiaihay.com

bicycle /ˈbaɪsɪkl/

schoolyard /ˈskuːljɑːd/

yawn /jɔːn/

yoga /ˈjəʊɡə/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /j/.


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

/j/ and /w/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /j/ and /w/.

(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /j/ và /w/.)


/j/

/w/

yellow /ˈjeləʊ/

yesterday /ˈjestədeɪ/

yahoo /ˈjɑːhuː/

yogurt /ˈjɒɡət/

yield /jiːld/

watching /wɒtʃɪŋ/

sandwich /ˈsænwɪtʃ/

highway /ˈhaɪweɪ/

crossword /ˈkrɒswɜːd/

forward /ˈfɔːwəd/

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Listen to the sentences. Underline the words with /j/ and circle the words with /w/. Practise the sentences.

(Nghe các câu. Gạch dưới các từ có /j/ và khoanh tròn các từ có /w/. Luyện tập các câu.)


1. He tried sailing a yacht, and he did it well.

2. We've made a class yearbook. It looks wonderful.

3. They awarded him a gold medal yesterday.

4. Youngsters should be aware of their responsibilities.

5. They haven't yet learnt about the role of wildlife.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Put the words in the correct column.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A.

    what

  • B.

    where

  • C.

    why

  • D.

    who

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Put the words in the correct column. Then read them aloud.

(Đặt các từ trong cột đúng. Sau đó đọc to chúng lên.)

westwards – yacht – youngster – warm – wage – yawn – software – waxwork – Yorktown – yogurt

 

/j/

/w/

 

 

Xem lời giải >>