Đề bài

3. Listen and write one word answer.

(Nghe và viết câu trả lời bằng một từ.)

a. What does the teacher want the children to do for the English club's event? 

(Giáo viên muốn các em làm gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)

decorate the classroom

(trang trí lớp học)

b. What activities are Lucy and Hà Linh preparing for the English club's event?

(Lucy và Hà Linh đang chuẩn bị những hoạt động gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)

c. What is Tim interested in?

(Tim thích cái gì?)

d. How does Tim play the guitar?

(Tim chơi ghi-ta như thế nào?)

e. What do Tim and Hà Linh have to finish?

(Tim và Hà Linh phải hoàn thành cái gì?)

Phương pháp giải :

Bài nghe:

a. The teacher wants us to decorate the classroom this weekend's English club event.

Great! I like it!

b. There are many activities on that day. Are you preparing for any activities on that day, Ha Linh?

I and Lucy are practicing role-playing. Would you like to join us, Tim?

I'm afraid not. I am not good at speaking English.

c. Would you like to join Anna's team? They are practicing dancing for the event.

That sounds great! But my leg hurt when I played football yesterday.

Oh, I feel sorry for that. You are interested in filming, right Tim? Let's film us on events day.

That's a good idea.

d. Look, Tommy is practicing playing the guitar. He plays so well.

Yes, I like playing the guitar, but I do it badly.

Don't worry, Tim. Practice makes perfect

Thanks so much!

e. I have to go back home now. I have to finish my homework.

Oh, so do I. See you later. Bye.

Bye. See you later.

Tạm dịch:

a. Giáo viên muốn chúng ta trang trí lớp học trong sự kiện câu lạc bộ tiếng Anh cuối tuần này.

Tuyệt vời! Tôi thích lắm.

b. Có rất nhiều hoạt động vào ngày hôm đó. Bạn có chuẩn bị gì cho hoạt động ngày hôm đó không, Hà Linh?

Tôi và Lucy đang tập đóng kịch. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không, Tim?

Tôi e là không. Tôi nói tiếng Anh không tốt cho lắm.

c. Bạn có muốn gia nhập đội của Anna không? Họ đang tập nhảy cho sự kiện này đó.

Nghe hay đấy! Nhưng chân tôi bị đau khi tôi chơi bóng đá ngày hôm qua.

Ồ, tôi rất tiếc. Bạn có hứng thú với việc quay phim phải không Tim? Hãy quay phim chúng tôi vào ngày diễn ra sự kiện vậy.

Ý hay đó.

d. Nhìn kìa, Tommy đang tập chơi ghi-ta. Anh ấy chơi rất hay.

Đúng vậy. Tôi thích chơi ghi-ta, nhưng tôi chơi không giỏi.

Đừng lo lắng, Tim. Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Cảm ơn bạn nha!

e. Bây giờ tôi phải về nhà. Tôi phải làm bài tập về nhà.

Ồ, tôi cũng vậy. Hẹn gặp lại sau nha. Tạm biệt.

Tạm biệt. Gặp lại sau.

Lời giải chi tiết :

a. decorate (trang trí)

b. role-playing (đóng kịch)

c. filming (quay phim)

d. badly (tệ)

e. homework (bài tập về nhà)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look. Listen and circle.

(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look. Listen and circle.

(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn. Nghe và số.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and choose True (T) or False (F).

(Nghe và chọn Đúng (T) hoặc Sai (F).)

Example: Lucy is cleaning the classroom with her friends.

(Lucy đang dọn dẹp lớp học cùng với các bạn của cô ấy.)

1. Rita often cleans the toilet three times a week.

(Rita thường dọn dẹp nhà vệ sinh ba lần một tuần.)

2. Ben went to the stadium by car last Sunday.

(Ben đã đến sân vận động bằng ô tô vào Chủ nhật tuần trước.)

3. In the cold season the Hồ Chi Minh Mausoleum usually opens at 8:00 a.m.

(Vào mùa lạnh Lăng Hồ Chí Minh thường mở cửa lúc 8 giờ sáng.)

4. There are two pillows on the bed.

(Có hai chiếc gối trên giường.)

5. Dan doesn't have to do a wash today because he is sick.

(Hôm nay Dan không phải tắm rửa vì anh ấy bị ốm.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and write a word or a number.

(Nghe và viết một từ hoặc một số.)

1. How often does Paul go to the park?

(Paul có thường xuyên đến công viên không?)

2. Who does Jill often play hide-and-seek with?

(Jill thường chơi trốn tìm với ai?)

3. What did Jill watch yesterday?

(Hôm qua Jill đã xem gì?)

4. How old is Jill's father?

(Bố của Jill bao nhiêu tuổi?)

5. What could Jill do when she was seven?

(Jill có thể làm gì khi cô lên bảy?)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and tick (v)

(Nghe và tick (v).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and write a letter in each box.

(Nghe và viết một chữ cái vào mỗi ô.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and write a letter. There is one example.

(Nghe và viết một chữ cái. Có một ví dụ.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Listen and tick (v) the correct picture. There is one example.

(Nghe và đánh dấu (v) vào bức tranh đúng. Có một ví dụ.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and choose (T) True or (F) False. There is one example.

(Nghe và chọn (T) Đúng hoặc (F) Sai. Có một ví dụ.)

Example: The post office is behind the supermarket.

1. Bill has to set the table every day.

2. Alice lost her handbag at the shopping centre yesterday.

3. Mark couldn't read newspapers when he was five years old.

4. Hellen will collect wood and grill fish.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

Listen and circle. There is an example.

(Nghe và khoanh tròn. Có một câu mẫu.)

Bài nghe:

Example. Where were you last summer? (Mẫu: Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?)

  1. Can you tell me about yourself?  (Bạn có thể giới thiệu về bản thân không?)
  2. What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
  3. What nationality is he? (Anh ấy là người nước nào?)
  4. What does she like doing in her free time? (Cô ấy thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)
  5. What would you like to be in the future? (Cô ấy muốn làm nghề gì trong tuơng lai?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


1. A: Where's the computer room?

B: It's on the _______

a. second floor

b. third floor

2. A: What school activity does Lucy like?

B: She likes __________. 

a. doing projects

b. reading books

3. A: Whose crayon is this?

B: It's ________. 

a. Mai's

b. Linh's

4. A: What did Mai's class do at the campsite yesterday?

B: They _________. 

a. listened to music

b. danced around the campfire

5. A: What did Mary and her friends do at Ba Na Hills last weekend?

B: They _________. 

a. visited the buildings

b. played some games

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and tick a box. Here is an example.

(Nghe và đánh dấu vào hộp. Có một câu mẫu.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. David: How was your vacation, Lucy?

Lucy: It was great. My family went to (1) China/Indonesia.

David: Cool. What did you do there?

2. Lucy: We did lots of things! We stayed near the (2) beach/river for a few days. It was very relaxing.

David: Nice.

3. Lucy: Then, we went to the mountains and visited a  (3) lake/forest.

David: Cool. What else did you do?

4. Lucy: We visited some (4) markets/museums. There were lots of interesting things. Here, I have some photos.

David: Wow, so cool.

5. Lucy: Oh, and we also watched a (5) dance/music show. It was really cool.

David: Your vacation sounds really nice.

Lucy: Yeah, it was awesome.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Listen to the questions. Circle the correct answers.

(Nghe những câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.)


1. a. Yes, there is some yogurt.

b. Not right now. Dinner is at 7:00.

c. No, there isn't any oil left.

2. a. They live in forests.

b. They like playing on ice.

c. They use their fur to keep warm.

3. a. They live in nests.

b. They build nests with their beaks.

c. They catch fish with their claws.

4. a. Yes, I do.

b. Yes, there is a lot of ice cream.

c. No, thank you. Not right now.

Xem lời giải >>