Quan sát các hình sau.
a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.
a) Quan sát hình vẽ để viết phân số thập phân thích hợp.
b) Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,… đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
c) Cách làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị
Nếu chữ số hàng phần mười là 0; 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần mười là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng đơn vị.
Sau khi làm tròn đến hàng đơn vị thì phần thập phân là 0.
a)
Hình A: \(\frac{{85}}{{100}}\)= 0,85
Đọc: Không phẩy tám mươi lăm.
Hình B: \(\frac{{178}}{{100}}\)= 1,78
Đọc: Một phẩy bảy mươi tám
Hình C: \(\frac{{50}}{{100}}\)= 0,5
Đọc: Không phẩy năm
Hình D: \(\frac{{127}}{{100}} = 1,27\)
Đọc: Một phẩy hai mươi bảy.
Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến là: 0,5; 0,85; 1,27; 1,78.
c)
Làm tròn số 0,85 đến hàng đơn vị được số 1
Làm tròn số 1,78 đến hàng đơn vị được số 2
Làm tròn số 0,5 đến hàng đơn vị được số 1
Làm tròn số 1,27 đến hàng đơn vị được số 1.
Các bài tập cùng chuyên đề
a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số.
b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu).
Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân thập phân (theo mẫu).
Viết theo mẫu.
Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân.
$a)\,\,\frac{4}{{10}};\,\,\frac{{91}}{{100}};\,\,\frac{{55}}{{1000}}$
$b){\text{ }}2\frac{1}{{10}};\,\,1\frac{6}{{100}};\,\,15\frac{8}{{1000}}$
Viết các phân số thập phân thành số thập phân.
Viết theo mẫu.
Chọn các cặp phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.
Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
Chọn ý trả lời đúng nhất.
Cả hai bình ở hình bên chứa bao nhiêu lít nước?
A. \(1\frac{5}{{10}}\)l
B. \(\frac{{15}}{{10}}\)l
C. 1,5l
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hỗn số \(8\frac{4}{5}\) được viết dưới dạng số thập phân là 8,4.
b) Số thập phân có ba đơn vị và mười lăm phần nghìn được viết là 3,15.
c) Số tự nhiên có thể viết dưới dạng số thập phân với phần thập phân bằng 0.
a) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân.
$\frac{2}{5};\frac{7}{{20}};\frac{{11}}{{25}};\frac{{19}}{{500}}$
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
$5\frac{{28}}{{100}}cm{\rm{ }};\frac{3}{2}dm;{\rm{ }}\frac{3}{4}m;{\rm{ }}\frac{{40}}{{25}}km$
c) Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg; 0,55$l$; 2,04 giờ; 16,807 phút
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02.
c) 12,5% = $\frac{{12,5}}{{100}}$
Tìm số thập phân chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình:
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Quan sát hình dưới rồi tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.
Trong bình có .?. l nước.
Hỗn số $31\frac{5}{{100}}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
Hoàn thành bảng sau:
Số thập phân 5,18 được viết dưới dạng hỗn số là:
Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân.
$\frac{{17}}{{20}} = ............................$…
$\frac{{126}}{{600}} = .................................$
$\frac{{69}}{{125}} = .................................$
$\frac{{263}}{{500}} = .............................$
Hoàn thành bảng sau:
Hoàn thành bảng sau:
Hoàn thành bảng sau:
a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
b) Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
Mẫu: 0,04 đọc là không phẩy không bốn.
0,05 đọc là ……
0,07 đọc là ……
0,09 đọc là ……
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 g = ………. kg
42 g = ………. kg
316 g = ……….. kg
125 ml = ……….. l
48 ml = ………. l
10 ml = ………. l
b) 1,5 km = ………. m
0,8 m = ………… cm
0,05 m = ……….. mm
0,6 tấn = ………. kg
1,2 tạ = ………. kg
6,05 tấn = ………. kg
Viết số thập phân thích hợp rồi khoanh màu đỏ vào phần nguyên, màu xanh vào phần thập phân của số thập phân đó.
Độ dài của cái bút chì là …….. dm
b) Cạnh bàn AB dài …… m
Cạnh bàn BC dài …… m
Hoàn thành bảng sau
Số thập phân gồm |
Viết số |
4 chục, 7 đơn vị, 2 phần mười, 0 phần trăm và 5 phần nghìn |
|
107 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
|
0 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm và 4 phần nghìn |
|
126 đơn vị và 205 phần nghìn |
a) Nối số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu)
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 4,5; 0,05; 0,675; 5,07 thì 5 là chữ số ở hàng phần trăm của số nào?
A. 4,5 |
B. 0,05 |
C. 0,675 |
D. 5,07 |
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Chuyển các phân số thập phân và hỗn số sau thành số thập phân.
$\frac{{18}}{{1000}} = ..............................$
$\frac{{297}}{{1000}} = ..........................$
$6\frac{9}{{100}} = ...............................$
$25\frac{3}{{1000}} = .............................$