2K8! QUY CHẾ TUYỂN SINH MỚI ẢNH HƯỞNG THẾ NÀO ĐẾN 2K8

GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VÀ ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP LỚP 12

THAM GIA NGAY
Xem chi tiết
Đề bài

Các phân số 691000;877100;34567104  được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

  • A.

    0,69;0,877;3,4567 

  • B.

    0,69;8,77;3,4567  

  • C.

    0,069;0,877;3,4567                  

  • D.

    0,069;8,77;3,4567

Phương pháp giải

Viết một phân số thập phân dưới dạng số thập phân, ta đếm xem mẫu số có bao nhiêu chữ số 0 thì ta đếm tử hàng đơn vị của tử số bấy nhiêu chữ số rồi thêm dấu , ở vị trí dừng đếm.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

691000=0,069877100=877100=8,7734567104=3,4567

Vậy các số thập phân viết theo thứ tự là 0,069;8,77;3,4567

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Viết phân số 43  dưới dạng hỗn số ta được

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hỗn số 234  được viết dưới dạng phân số là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết phân số 1311000  dưới dạng  số thập phân ta được

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phân số 47100  được viết dưới dạng phần trăm là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%;12100;1112;3124;512  ta được

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính (214)+52

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Kết quả của phép tính (113)+212  bằng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm x biết 2x7=7535

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x312x=207?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính hợp lý A=(4517345+81529)(351761429) ta được

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x11213.x  biết x=8710

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Giá trị của N=17(9128,75):27+0,625:123  là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm x biết (1,16x).5,25(1059714).2217=75%

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<(1029+225)629.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm y biết 2y+30%y=2,3.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

334 tạ;  377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg.

Xem lời giải >>