Đề bài

Để đun sôi \(15\) lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của nước là \({20^0}C\) và nhiệt dung riêng của nước \(c = 4200J/kg.K\)

  • A.

    \(5040{\rm{ }}kJ\)

  • B.

    \(5040{\rm{ }}J\)

  • C.

    \(50,40{\rm{ }}kJ\)

  • D.

    \(5,040{\rm{ }}J\)

Phương pháp giải

+ Nhiệt độ sôi của nước là: \({100^0}C\)

+ Khối lượng của \(1l\) nước \( = 1kg\)

+ Vận dụng biểu thức tính nhiệt lượng: \(Q = mc\Delta t\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

+ Ta có nhiệt độ sôi của nước là \({100^0}C\)

+ Đổi khối lượng của \(15l\) nước \( = 15kg\)

+ Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi \(15l\) nước từ \({20^0}\) là:

\(Q = mc\Delta t = 15.4200.\left( {100 - 20} \right) = 5040000J = 5040kJ\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào:

  • A.

    Khối lượng

  • B.

    Độ tăng nhiệt độ của vật

  • C.

    Nhiệt dung riêng của chất làm nên vật

  • D.

    Cả 3 phương án trên

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn câu đúng khi nói về nhiệt dung riêng.

  • A.

    Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho \(1\) đơn vị thể tích tăng thêm \({1^0}C\)

  • B.

    Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho \(1kg\) chất đó tăng thêm \({1^0}C\)

  • C.

    Nhiệt dung riêng của một chất cho biết năng lượng cần thiết để làm cho \(1kg\)chất đó tăng thêm \({1^0}C\)

  • D.

    Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho \(1g\) chất đó tăng thêm \({1^0}C\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đơn vị của nhiệt dung riêng của vật là:

  • A.

    \(J/kg\)

  • B.

    \(kg/J\)

  • C.

    \(J/kg.K\)

  • D.

    \(kg/J.K\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Nhiệt dung riêng của rượu là \(2500{\rm{ }}J/kg.K\). Điều đó có nghĩa là gì?

  • A.

    Để nâng \(1kg\) rượu lên nhiệt độ bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là \(2500{\rm{ }}J\)

  • B.

    \(1{\rm{ }}kg\) rượu bị đông đặc thì giải phóng nhiệt lượng là \(2500{\rm{ }}J\)

  • C.

    Để nâng \(1{\rm{ }}kg\) rượu tăng lên \(1\) độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là \(2500{\rm{ }}J\)

  • D.

    Nhiệt lượng có trong \(1kg\) chất ấy ở nhiệt độ bình thường.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Gọi \(t\) là nhiệt độ lúc sau, \({t_0}\) là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào?

  • A.

    \(Q = m\left( {t - {t_0}} \right)\)

  • B.

    \(Q = mc\left( {{t_0}-t} \right)\)

  • C.

    \(Q = mc\)

  • D.

    \(Q = mc\left( {t-{t_0}} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn phương án sai.

  • A.

    Nhiệt lượng của vật phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và nhiệt dung riêng của vật.

  • B.

    Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng lớn

  • C.

    Độ tăng nhiệt độ của vật càng lớn thì nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên càng nhỏ

  • D.

    Cùng một khối lượng và độ tăng nhiệt độ như nhau, vật nào có nhiệt dung riêng lớn hơn thì nhiệt lượng thu vào để nóng lên của vật đó lớn hơn.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của nhiệt lượng?

  • A.

    \(J\)

  • B.

    \(kJ\)

  • C.

    \(calo\)

  • D.

    \(N/{m^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất?

  • A.

    Bình A

  • B.

    Bình B

  • C.

    Bình C

  • D.

    Bình D

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của \(3kg\)  đồng và \(3kg\) chì thêm \({15^0}C\)  thì:

  • A.

    Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng.

  • B.

    Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì.

  • C.

    Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.

  • D.

    Không khẳng định được.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Ba chất lỏng \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\) đang ở nhiệt độ \({t_A},{t_B},{t_C}\) với \({t_A} < {t_B} < {t_C}\) được trộn lẫn với nhau. Chất lỏng nào tỏa nhiệt, chất lỏng nào thu nhiệt?

  • A.

    \(A\) tỏa nhiệt, \(B\) và \(C\) thu nhiệt

  • B.

    \(A\) và \(B\) tỏa nhiệt, \(C\) thu nhiệt

  • C.

    \(C\) tỏa nhiệt, \(A\) và \(B\) thu nhiệt

  • D.

    Chỉ khẳng định được sau khi tính được nhiệt độ khi cân bằng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phải cung cấp cho \(8kg\) kim loại này ở \({40^0}C\)  một nhiệt lượng là \(110,4{\rm{ }}kJ\) để nó nóng lên \({70^0}C\) . Đó là kim loại gì? Biết nhiệt dung riêng của các chất được cho trong bảng sau:

  • A.

    Nhôm

  • B.

    Đồng

  • C.

    Thép

  • D.

    Chì

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Một ấm nhôm có khối lượng \(300g\) chứa \(0,5\) lít nước đang ở nhiệt độ \({25^0}C\). Biết nhiệt dung riêng của nhôm, nước lần lượt là \({c_1} = 880J/kg.K,{c_2} = 4200J/kg.K\). Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi nước trong ấm là:

  • A.

    \(177,3kJ\)

  • B.

    \(177,3J\)

  • C.

    \(177300kJ\)

  • D.

    \(17,73J\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Người ta cung cấp cho \(2{\rm{ }}kg\) rượu một nhiệt lượng \(175kJ\) thì nhiệt độ của rượu tăng thêm bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của rượu là \(2500J/kg.K\)

  • A.

    Tăng thêm \({35^0}C\)

  • B.

    Tăng thêm \({25^0}C\)

  • C.

    Tăng thêm \(0,{035^0}C\)

  • D.

    Tăng thêm \({40^0}C\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đun nóng \(15\) lít nước từ nhiệt độ ban đầu \({t_1} = {27^0}C\) . Sau khi nhận được nhiệt lượng \(1134kJ\) thì nước nóng đến nhiệt độ \({t_2}\). Biết nhiệt dung riêng của nước là \(4200J/kg.K\). Nhiệt độ \({t_2}\) có giá trị là:

  • A.

    \({25^0}C\)

  • B.

    \({35^0}C\)

  • C.

    \({45^0}C\)

  • D.

    \({55^0}C\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Người ta cung cấp một nhiệt lượng là \(1562,4kJ\) cho \(12\) lít nước có nhiệt độ \({t_1}\) thì nâng nhiệt độ của nước lên \({72^0}C\). Biết nhiệt dung riêng của nước là \(4200J/kg.K\). Giá trị của \({t_1}\) là:

  • A.

    \({31^0}C\)

  • B.

    \({40^0}C\)

  • C.

    \({41^0}C\)

  • D.

    \({51^0}C\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Calo là nhiệt lượng cần thiết để làm cho một gam nước nóng thêm \({1^0}C\). Hãy cho biết \(1 calo\) bằng bao nhiêu \(jun\)?

  • A.

    \(1{\rm{ }}calo = 4200J\)

  • B.

    \(1{\rm{ }}calo = 4,2J\)

  • C.

    \(1{\rm{ }}calo{\rm{ }} = {\rm{ }}42J\)

  • D.

    \(1calo = 42kJ\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một vật bằng đồng có khối lượng \(m = 10kg\) đang ở \({20^0}C\) để  vật đó đạt được nhiệt độ \({70^0}C\) thì vật bằng đồng cần hấp thụ một nhiệt lượng có giá trị là: (biết nhiệt dung riêng của đồng là \(380J/kg.K\))

  • A.

    \(190J\)

  • B.

    \(19J\)

  • C.

    \(190kJ\)

  • D.

    \(19kJ\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nhiệt lượng là:

  • A.

    phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình truyền nhiệt.

  • B.

    phần thế năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình chuyển động.

  • C.

    phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình thay đổi vị trí.

  • D.

    đại lượng vật lý có đơn vị là N.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Đầu thép của một búa máy có khối lượng \(15kg\) nóng lên thêm \({20^0}C\) sau \(1,6phut\) hoạt động. Biết rằng chỉ có \(40\% \) cơ năng của búa máy chuyển thành nhiệt năng của đầu búa. Công và công suất của búa máy có giá trị là, biết nhiệt dung riêng của thép là \(460J/kg.K\).

  • A.

    \(A = 345kJ;P = 3593,75W\)

  • B.

    \(A = 345kJ;P = 1953,75W\)

  • C.

    \(A = 345J;P = 15,9375W\)

  • D.

    \(A = 345J;P = 19,5375W\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính nhiệt lượng cần truyền cho 2kg đồng để tăng nhiệt độ từ \({30^0}C\) lên \({60^0}C\). Biết nhiệt dung riêng của đồng là c = 380 J/kg.K.

  • A.
    22800 J
  • B.
    45600 J
  • C.
    68400 J
  • D.
    34200 J
Xem lời giải >>