Đề bài

3. Draw what you did at school last week.

(Hãy vẽ những việc bạn đã làm ở trường tuần trước.)

 

Phương pháp giải

1. Make five circles of the same size.

(Tạo năm vòng tròn có cùng kích thước.)

2. On each circle. write the days of the week.

(Trên mỗi vòng tròn. Viết các ngày trong tuần.)

3. Draw some after-school activities or activities you did in class on that day.

(Hãy vẽ một số hoạt động sau giờ học hoặc những hoạt động bạn đã làm trong lớp ngày hôm đó.)

4. Join the circles together.

(Ghép các vòng tròn cùng nhau.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

1. I have some new _______. 

2. The crayons are ______ the notebooks. 

3. Lan Anh has a new ________. 

4. Lan Anh's ______ is _______. 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và đọc theo.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and write

(Quan sát và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

geography: môn địa lý

history (n): môn lịch sử

science (n): môn khoa học

I.T (n): môn tin học

Vietnamese (n): môn tiếng Việt

ethics (n) : môn đạo đức

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play the game “Flashcard peek”.

(Chơi trò chơi “Flashcard”.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

 

solving problems: giải toán

 

doing experiments: làm thí nghiệm

 

making things: làm thủ công

 

using computers: sử dụng máy tính

 

reading stories: đọc truyện

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “Slow motion.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Look and circle.

(Nhìn và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

a.m: giờ buổi sáng (tính từ 12h đêm - 11h59 trưa)

p.m: buổi chiều (tính từ 12h trưa - 11h 59 đêm)

eight o’clock: (tám giờ)

two - thirty: 2 giờ 30 phút)

a quarter to four: 4 giờ kém 15 phút

five past nine: 9 giờ 5 phút

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

B. Look and read. Write the correct words. There is an example.

(Nhìn và đọc. Viết đáp án đúng. Có ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

D. Play the board game.

(Chơi trò chơi ô cờ.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

school clubs (n): những câu lạc bộ ở trường

art club (n): câu lạc bộ nghệ thuật

computer club (n): câu lạc bộ máy tính

cooking club (n): câu lạc bộ nấu ăn

dancing club (n): câu lạc bộ nhảy

English club (n): câu lạc bộ Tiếng Anh

reading club (n): câu lạc bộ đọc sách

sports club (n): câu lạc bộ thể thao 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Guess the clubs.

(Đoán câu lạc bộ.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại)

watch English films : xem phim tiếng Anh

speak English with foreign friends : nói tiếng Anh với bạn bè nước ngoài

sing English songs : Hát những bài hát tiếng anh

write a diary in English : viết nhật ký bằng tiếng Anh

email in English: gửi email bằng tiếng anh

text in English: văn bản bằng tiếng Anh

There are many ways to learn English.

(Có rất nhiều cách để học tiếng Anh.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

handbag (n): túi xách tay

trousers (n):  quần dài

coat (n): áo khoác

cap (n):

scarf (n): khăn

sweater (n): áo len

swimsuit (n): đồ bơi

This is your new uniform.

(Đây là đồng phục mới của bạn.)

Thank you.

(Cảm ơn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Do the math problems together. Ask and answer. Write.

(Làm những phép tính cùng nhau. Hỏi và trả lời. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

First: thứ nhất

Eleventh: thứ mười một

Second: thứ hai

Twelfth: thứ mười hai

Third: thứ ba

Thirteenth: thứ mười ba

Fourth:  thứ tư

Fourteenth: thứ mười bốn

Fifth: thứ năm

Fifteenth: thứ mười lăm

Sixth: thứ sáu

Sixteenth: thứ mười sáu

Seventh: thứ bảy

Seventeenth: thứ mười bảy

Eighth: thứ tám

Twenty-first: thứ hai mốt

Ninth: thứ chín

Thirtieth: thứ ba mươi

Tenth: thứ mười

Thirty-first: thứ ba mốt

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and point. Say.

 

(Nghe và chỉ. Nói.)

First: thứ nhất

Eleventh: thứ mười một

Second: thứ hai

Twelfth: thứ mười hai

Third: thứ ba

Thirteenth: thứ mười ba

Fourth:  thứ tư

Fourteenth: thứ mười bốn

Fifth: thứ năm

Fifteenth: thứ mười lăm

Sixth: thứ sáu

Sixteenth: thứ mười sáu

Seventh: thứ bảy

Seventeenth: thứ mười bảy

Eighth: thứ tám

Twenty-first: thứ hai mốt

Ninth: thứ chín

Thirtieth: thứ ba mươi

Tenth: thứ mười

Thirty-first: thứ ba mốt

Xem lời giải >>