Đề bài

2. Listen and point. Say.

(Hãy lắng nghe và chỉ. Nói.)

 

math (n): toán học

literature (n): văn học

music (n): âm nhạc 

computer science (n): khoa học máy tính

science (n): khoa học

art (n): nghệ thuật

physical education (n): thể dục

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

1. I have some new _______. 

2. The crayons are ______ the notebooks. 

3. Lan Anh has a new ________. 

4. Lan Anh's ______ is _______. 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và đọc theo.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and write

(Quan sát và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

geography: môn địa lý

history (n): môn lịch sử

science (n): môn khoa học

I.T (n): môn tin học

Vietnamese (n): môn tiếng Việt

ethics (n) : môn đạo đức

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play the game “Flashcard peek”.

(Chơi trò chơi “Flashcard”.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

 

solving problems: giải toán

 

doing experiments: làm thí nghiệm

 

making things: làm thủ công

 

using computers: sử dụng máy tính

 

reading stories: đọc truyện

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “Slow motion.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Look and circle.

(Nhìn và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

a.m: giờ buổi sáng (tính từ 12h đêm - 11h59 trưa)

p.m: buổi chiều (tính từ 12h trưa - 11h 59 đêm)

eight o’clock: (tám giờ)

two - thirty: 2 giờ 30 phút)

a quarter to four: 4 giờ kém 15 phút

five past nine: 9 giờ 5 phút

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

B. Look and read. Write the correct words. There is an example.

(Nhìn và đọc. Viết đáp án đúng. Có ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

D. Play the board game.

(Chơi trò chơi ô cờ.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

school clubs (n): những câu lạc bộ ở trường

art club (n): câu lạc bộ nghệ thuật

computer club (n): câu lạc bộ máy tính

cooking club (n): câu lạc bộ nấu ăn

dancing club (n): câu lạc bộ nhảy

English club (n): câu lạc bộ Tiếng Anh

reading club (n): câu lạc bộ đọc sách

sports club (n): câu lạc bộ thể thao 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Guess the clubs.

(Đoán câu lạc bộ.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại)

watch English films : xem phim tiếng Anh

speak English with foreign friends : nói tiếng Anh với bạn bè nước ngoài

sing English songs : Hát những bài hát tiếng anh

write a diary in English : viết nhật ký bằng tiếng Anh

email in English: gửi email bằng tiếng anh

text in English: văn bản bằng tiếng Anh

There are many ways to learn English.

(Có rất nhiều cách để học tiếng Anh.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

handbag (n): túi xách tay

trousers (n):  quần dài

coat (n): áo khoác

cap (n):

scarf (n): khăn

sweater (n): áo len

swimsuit (n): đồ bơi

This is your new uniform.

(Đây là đồng phục mới của bạn.)

Thank you.

(Cảm ơn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Do the math problems together. Ask and answer. Write.

(Làm những phép tính cùng nhau. Hỏi và trả lời. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

First: thứ nhất

Eleventh: thứ mười một

Second: thứ hai

Twelfth: thứ mười hai

Third: thứ ba

Thirteenth: thứ mười ba

Fourth:  thứ tư

Fourteenth: thứ mười bốn

Fifth: thứ năm

Fifteenth: thứ mười lăm

Sixth: thứ sáu

Sixteenth: thứ mười sáu

Seventh: thứ bảy

Seventeenth: thứ mười bảy

Eighth: thứ tám

Twenty-first: thứ hai mốt

Ninth: thứ chín

Thirtieth: thứ ba mươi

Tenth: thứ mười

Thirty-first: thứ ba mốt

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and point. Say.

 

(Nghe và chỉ. Nói.)

First: thứ nhất

Eleventh: thứ mười một

Second: thứ hai

Twelfth: thứ mười hai

Third: thứ ba

Thirteenth: thứ mười ba

Fourth:  thứ tư

Fourteenth: thứ mười bốn

Fifth: thứ năm

Fifteenth: thứ mười lăm

Sixth: thứ sáu

Sixteenth: thứ mười sáu

Seventh: thứ bảy

Seventeenth: thứ mười bảy

Eighth: thứ tám

Twenty-first: thứ hai mốt

Ninth: thứ chín

Thirtieth: thứ ba mươi

Tenth: thứ mười

Thirty-first: thứ ba mốt

Xem lời giải >>