Đề bài

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

sweet (adj): ngọt

juicy (adj): mọng nước

salty (adj): mặn

bitter (adj): đắng

sour (adj): chua

spicy (adj): cay

burnt (adj): cháy

fatty (adj): béo

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look, read and colour.

(Nhìn, đọc và tô màu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 3. Write and say.

 

(Viết và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Lemonade (n): Nước chanh

Mushrooms (n): Nấm

Meat (n): Thịt

Melon (n): Dưa vàng/ Dưa gang

Cucumber (n): Dưa chuột

Onion (n): Hành tây

Soda (n): Nước có ga

Ice tea (n): Trà đá

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Lemonade (n): Nước chanh

Mushrooms (n): Nấm

Meat (n): Thịt 

Melon (n): Dưa vàng/ Dưa gang

Cucumber (n): Dưa chuột 

Onion (n): Hành tây 

Soda (n): Nước có ga

Ice tea (n): Trà đá

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Fish sauce (n): nước mắm

Rice paper (n): bánh tráng

Garlic (n): tỏi

Bean sprouts (n): giá đỗ

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Fruit (n): Hoa quả/ trái cây

Vegetables (n): Rau củ

Grains (n): Lương thực/ Ngũ cốc

Cheese (n): Phô mai

Dairy (n): Sản phẩm từ sữa (sữa chua, phô mai, bơ,…)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Think! Add more food to the mind map.

(Suy nghĩ! Tìm thêm đồ ăn để điền vào sơ đồ tư duy.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

sugar (n): đường

butter (n):

flour (n): bột

chocolate chips (n): sô cô la chíp

oil (n): dầu

milk (n): sữa

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play the game “Flashcard peek”.

(Chơi trò chơi “Flashcard peek”.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

soda (n): nước ngọt

smoothie (n): sinh tố

tea (n): trà

lemonade (n): nước chanh

juice (n): nước ép

hot chocolate (n): sô cô la nóng

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

breakfast (n): bữa sáng

lunch (n): bữa trưa

dinner (n): bữa tối

bread (n): bánh mì

meat (n): thịt

cereal (n): ngũ cốc

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “Slow motion”.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

D. Play the board game.

(Chơi trò chơi ô cờ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

hamburger (n): bánh hamburger

sandwich (n): bánh mì sandwich

steak (n): bít tết

pie (n): bánh

rice (n): cơm

curry (n): cà ri

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Play the game “Board race”.

(Chơi trò chơi “Board race”.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Look. Listen and repeat.

(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)


 

beans (n): đậu

chips (n): khoai tây chiên

ice cream (n): kem

rice (n): gạo

chocolate (n): sô-cô-la

yogurt (n): sữa chua

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)


 

beans (n): đậu

chips (n): khoai tây chiên

ice cream (n): kem

rice (n): gạo

chocolate (n): sô-cô-la

yogurt (n): sữa chua

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a bottle of oil (n): một chai dầu

a bowl of sugar (n): một bát đường

a box of cereal (n): một hộp ngũ cốc

a can of soda (n): một lon soda

a glass of juice (n): một ly nước trái cây

a jar of olives (n): một lọ ô liu

a loaf of bread (n): một ổ bánh mì

a piece of cake (n): một lát bánh

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Look. Point and say.

 

(Nhìn. Chỉ và nói.)

a bottle of oil (n): một chai dầu

a bowl of sugar (n): một bát đường

a box of cereal (n): một hộp ngũ cốc

a can of soda (n): một lon soda

a glass of juice (n): một ly nước trái cây

a jar of olives (n): một lọ ô liu

a loaf of bread (n): một ổ bánh mì

a piece of cake (n): một lát bánh

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Look. Read and complete the sentences.

(Nhìn. Đọc và hoàn thành các câu sau.)

Xem lời giải >>