Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 34 x 3 + 28
b) 223 – 23 x 5
c) 354 : 6 – 264 : 12
d) (18 + 37) x 24
e) (256 + 64) : 16
g) (121 – 88) : 11
- Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
- Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước.
a) 34 x 3 + 28 = 102 + 28
= 130
b) 223 – 23 x 5 = 223 – 115
= 108
c) 354 : 6 – 264 : 12 = 59 – 22
= 37
d) (18 + 37) x 24 = 55 x 24
= 1 320
e) (256 + 64) : 16 = 320 : 16
= 20
g) (121 – 88) : 11 = 33 : 11
= 3
Các bài tập cùng chuyên đề
Điền số thích hợp vào ô trống:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Điền số thích hợp vào ô trống:
(468 + 72) : 9 = 468 : 9 + 72 × 9
592 × (46 + 34) = 592 × 46 + 592 × 34
Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Chọn số thích hợp để điền vào ô trống :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
Tìm \(x\) biết : \(x : 125 + 98 = 33825:123\)
Điền số thích hợp vào ô trống :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Đặt tính rồi tính :
Đặt tính rồi tính :
Điền số thích hợp vào ô trống :
Tình : \(82375 : 275\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Kết quả của phép tính 57456 : (100 + 33) = ?
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số?
Đặt tính rồi tính.
Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.
Tính tổng tất cả các số trong hình bên bằng cách thuận tiện.
Tính giá trị của biểu thức.
Tìm chữ số thích hợp.
Tính bằng cách thuận tiện.