Đề bài

Chọn câu trả lời đúng.

a) Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số tự nhiên liên tiếp?

A. 999; 1000; 1 002; 1 003

B. 1 958; 1 959; 1 960; 1 961

C. 4 080; 4 081; 4 082; 4 084

C. 2 587; 2 589; 2 590; 2 591

b) Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số lẻ liên tiếp?

A. 5 643; 5 645; 5 647; 5 651

B. 8 009; 8 011; 8 015; 8 017

C. 7 497; 7 499; 7 501; 7 503

D. 6 525; 6 529; 6 531; 6 533

Phương pháp giải

a) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

b) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Chọn đáp án B.

b) Chọn đáp án C.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

(468 + 72) : 9 = 468 : 9 + 72 × 9

Xem lời giải >>
Bài 5 :

592 × (46 + 34) = 592 × 46 + 592 × 34

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn số thích hợp để điền vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống : 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm \(x\) biết : \(x : 125 + 98 = 33825:123\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đặt tính rồi tính :

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đặt tính rồi tính : 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tình :  \(82375 : 275\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Kết quả của phép tính 57456 : (100 + 33) = ?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đặt tính rồi tính.

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.

 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính tổng tất cả các số trong hình bên bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính giá trị của biểu thức.

 
Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm chữ số thích hợp.

 
Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>