Đề bài

a) Viết mỗi số 81 063, 40 725, 507 689, 2 640 530 thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 81 063 = 80 000 + 1 000 + 60 + 3

b) Số?

50 000 + 7 000 + 300 + ? + 6 = 57 346

800 000 + 40 000 + ? + 200 + 90 = 843 290

Phương pháp giải

a) Xác định số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)

40 725 = 40 000 + 700 + 20 + 5.

507 689 = 500 000 + 7 000 + 600 + 80 + 9.

2 640 530 = 2 000 000 + 600 000 + 40 000 + 500 + 30.

b)

50 000 + 7 000 + 300 + 40 + 6 = 57 346

800 000 + 40 000 + 3 000 + 200 + 90 = 843 290

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

(468 + 72) : 9 = 468 : 9 + 72 × 9

Xem lời giải >>
Bài 5 :

592 × (46 + 34) = 592 × 46 + 592 × 34

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn số thích hợp để điền vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Điền chữ số thích hợp vào ô trống : 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm \(x\) biết : \(x : 125 + 98 = 33825:123\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đặt tính rồi tính :

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đặt tính rồi tính : 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tình :  \(82375 : 275\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Kết quả của phép tính 57456 : (100 + 33) = ?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đặt tính rồi tính.

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

Không thực hiện phép tính, hãy tìm các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.

 
Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính tổng tất cả các số trong hình bên bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính giá trị của biểu thức.

 
Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm chữ số thích hợp.

 
Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính bằng cách thuận tiện.

 
Xem lời giải >>