Đề bài

2. Look, write and match. Practice.

(Nhìn, viết và nối. Luyện tập.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1 - put up - E

2 - wear - C

3 - the lion - B

4 - What, fireworks - A

5 - do, give - D

6 - What, give presents - F

1.

A: What do people do to celebrate Christmas?

(Mọi người làm gì để đón Giáng sinh?)

B: They put up a Christmas tree.

(Họ trang trí cây noel.)

2.

A: What do people do to celebrate Halloween?

(Mọi người làm gì để đón Halloween?)

B: They wear costumes.

(Họ mặc trang phục.)

3.

A: What do people do to celebrate Lunar New Year?

(Mọi người làm gì để đón Tết Âm lịch?)

B: They watch the lion dance.

(Họ xem múa lân.)

4.

A: What do people do to celebrate New Year’s Eve?

(Mọi người làm gì để đón giao thừa?)

B: They watch fireworks.

(Họ xem pháo hoa.)

5.

A: What do people do to celebrate Lunar New Year?

(Mọi người làm gì để đón Tết Âm lịch?)

B: They give lucky money.

(Họ tặng tiền lì xì.)

6.

A: What do people do to celebrate Children’s Day?

(Mọi người làm gì kỷ niệm Tết thiếu nhi?)

B: They give the presents.

(Họ tặng quà.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Receive (v): Nhận

Lucky Money (n): Tiền mừng tuồi

Fireworks (n): Pháo hoa

Enjoy (v): thích/ tận hưởng

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Halloween: lễ hội halloween

New Year’s Eve: giao thừa

Lunar New Year: Tết âm lịch

Christmas: giáng sinh

Teacher’s day: ngày nhà giáo

Children’s day: Tết thiếu nhi

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Play the game “Board race”.

(Chơi trò chơi “Board race”.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and circle. Practice.

(Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò “Chuyển động chậm”.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

put up colored paper (v phr.): treo giấy màu

buy candy (v phr.): mua kẹo

invite friends (v phr.): mời bạn bè

blow up the balloons (v phr.): thổi bóng bay

make a cake (v phr.): làm bánh

wrap the presents (v phr.): gói quà

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Play the game “Flashcard peek”.

(Chơi trò nhìn nhanh flashcard.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Play the game “Heads up. What’s missing?”.

(Chơi trò chơi “Ngẩng đầu lên. Cái gì còn thiếu?”)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choosse the correct picture.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Complete. Use the given words.

buy       invite       blow up       making       wrap

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Look at the picture about a special occasion. Choose an activity that often occurs during that occasion.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Look. Complete the phrases.

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Look. Complete the phrases.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Look. Complete the phrases.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Look. Complete the phrases.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Look. Complete the phrases.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Complete the sentences. use the given phrases.

Xem lời giải >>