Đề bài

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Phương pháp giải

Thì Tương lai gần với be going to được dùng để diễn tả kế hoạch trong tương lai.

(+) S + be + going to + V nguyên mẫu.

(-) S + be + not + going to + V nguyên mẫu.

(?)

Yes/No: Be + S + going to + V nguyên mẫu?

              Yes, S + be.

              No, S + be + not.

Với từ để hỏi: Wh + be + S + going to + V nguyên mẫu?

Ví dụ:

- A: What are you going to do?

(Bạn sẽ làm gì vậy?)

B: I'm going to watch my favorite TV show.

(Tôi sẽ xem chương trình TV yêu thích.)

A: Are you going to help me to make lunch?

(Các con sẽ giúp mẹ làm bữa trưa chứ?)

B: Yes, we are.

(Vâng ạ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let's talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Match and write the letter.

(Nối và viết chữ cái.)

1. I'm going to watch  

a. the museum.

2. She isn't going to play

b. on vacation.

3. They aren't going to visit

c. a video game.

4. He's going to use

d. his smartphone.

5. We're going to go

e. a DVD.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.) 

1. Is she going to watch a movie on her smartphone? - No, she isn't.

2. Are they going to be movie stars?

3. Is he going to take a photo?

4. Is she going to use her tablet?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Read. Check () the true sentences for you.

(Đọc. Đánh dấu () vào câu đúng với bạn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Talk to a friend.

(Trò chuyện với một người bạn.)

A: What are you going to do this summer?

(Bạn sẽ làm gì vào hè này?)

B: I’m going to swim in the sea. I’m not going to study a lot.

(Tôi sẽ đi biển. Tôi sẽ không học nhiều.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Write three sentences about your friend’s answers.

(Viết ba câu về câu trả lời của bạn bạn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

F. Write what you are going to do on the calendar and tell your partner. Say what you hope the weather is like.

(Viết những gì bạn định làm lên lịch và nói với bạn của bạn. Nói bạn hy vọng thời tiết sẽ như thế nào.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look,write, and match.Practice.

(Nhìn, viết và nối. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. List other types of weather and the things you can do. Practice again.

(Liệt kê các loại thời tiết khác và những việc bạn có thể làm. Thực hành lại.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

F. Play the Chain game. Give true answers.

(Chơi trò chơi Dây chuyền. Cho câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. List other types of weather and things to do. Practice again.

(Liệt kê các loại thời tiết khác và những việc cần làm. Luyện tập lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Choose the correct answer.

Where are you ______ to visit this summer?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Choose the correct answer.

______ your plan for the summer holiday?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Choose the correct answer.

______ going to visit Phu Quoc island.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Choose the correct answer.

______ are you going to visit this summer? – I’m thinking about Da Nang.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the correct answer.

I’m ______ a waterfall, it’s so beautiful and fresh there.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Reorder the words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Reorder the words to make a correct sentence.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Choose the correct answer.

What are you going to _____ this summer?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Choose the correct answer.

______ are you going to do this summer? – I’m going to practise swimming.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Choose the correct answer.

______ going to join a music club.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Choose the correct answer.

She’s going to ______ an eco-farm.

Xem lời giải >>