5. Write about your healthy habits. Use the example to help you.
(Viết về thói quen lành mạnh của bạn. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
Tạm dịch ví dụ:
Thói quen lành mạnh của tôi
Tôi luôn dậy sớm và ăn sáng. Tôi đi bộ đến trường vì đó là môn thể dục tốt. Tôi thích ăn rau củ. Chúng tốt cho tôi. Mẹ bảo tôi nên uống sữa chứ không nên uống nước chanh vì nó có quá nhiều đường. Tôi không bao giờ đi ngủ muộn.
My healthy habits
I always get up on time and do light exercise. I go to school by bike. I eat fruit instead of snacks. I also drink juice and soy milk. They are good for me. I spend less tion watching TV and playing video games. I go outside to go for a walk or go swimming.
Tạm dịch:
Thói quen lành mạnh của tôi
Tôi luôn thức dậy đúng giờ và tập thể dục nhẹ nhàng. Tôi đi học bằng xe đạp. Tôi ăn trái cây thay vì ăn vặt. Tôi cũng uống nước trái cây và sữa đậu nành. Chúng tốt cho tôi. Tôi dành ít thời gian để xem TV và chơi điện tử. Tôi ra ngoài đi bộ hoặc đi bơi.
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Let's write.
(Viết.)
Complete the table and write about your healthy habits. (40 words)
(Hoàn thành bảng và viết về những thói quen lành mạnh của bạn. (40 từ))
5. Let's write.
(Hãy viết.)
F. Look at E. Write about the ways you learned to be healthy.
(Nhìn vào vào phần E. Viết cách bạn đã học để mạnh khỏe.)
C. Write advice for staying healthy.
(Viết lời khuyên để sống lành mạnh.)
1. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
1. drink / Remember to / ./ ginger tea / some
2. get / should / . / Jane / some rest
3. medicine / should / Scott / take / . / not
4. should / the hospital / to / You / go / .
2. There's one error in each line. Read and correct the errors.
(Có một lỗi trong mỗi dòng. Đọc và sửa lỗi.)
1. Your health are important.
2. Remember to get a sleep.
3. When you have sore eyes, you should rest your arms.
4. You should see dentist when you have a toothache.
5. You should also get some rests.
3. What should you do to be healthy? Write 30-40 words.
(Bạn nên làm gì để khỏe mạnh? Viết 30-40 từ.)
2. Read and write.
(Đọc và viết.)
It's important to stay healthy.
• We should _____________
• We should also ___________
• To take care of our mind, _____________
6. What happened to Kim? Look and write the story.
(Chuyện gì đã xảy ra với Kim? Hãy nhìn và viết câu chuyện.)
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
7. Read. Look and write.
(Đọc. Nhìn và viết.)
10. Look and write. Say.
(Nhìn và viết. Nói.)
13. Write a bout a time when you got sick. Write 30-40 words.
(Viết về một lần bạn bị bệnh. Viết 30-40 từ.)