Đề bài

Listen and tick (✓). Practise saying the words with your partner.

(Nghe và đánh dấu (). Thực hành nói các từ với đối tác của bạn.)

 

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

Diphthong revision: /au/, /ǝu/, and /eǝ/

(Ôn lại nguyên âm đôi: /aʊ/, /əʊ/, và /eǝ/)

4. Put the words in the correct column. Then listen and check.

(Xếp các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và kiểm tra.)


crowded

outdoor

council

locate

repair

coastal

square

airport

overseas

/aʊ/

/əʊ/

/eə/

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :
Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Focus on the /aɪ/sound.

(Tập trung vào âm /aɪ/)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)

 crime, nearby, like 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. Listen and circle the words you hear.

(Hãy nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

1. way why

2. white wait

3. buy bay

Xem lời giải >>
Bài 6 :

d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.

(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c. trong khi đối tác của bạn chỉ vào họ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)

1.  A. note down      B. go over               C. come across        D. overseas

2.  A. lyrics              B. subtitles              C. worldwide                     D. find

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A.blow                    B. low             C. snow                                   D. down

2. A. care                    B. large                       C. hard                        D. park

3. A. house                  B. tour             C. mouth                     D. sound

4. A. package  B. travel                      C. harbour                   D. canyon           

5. A. camera               B. barrier         C. safari                                  D. natural

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4 3.07 Listen and repeat.

(Lắng nghe và nhắc lại.)

/eə/

/əʊ/

/ʊə/

whereas

(trong khi)
wear

(mặc)
there

(ở đó)

growth

(sự phát triển)
know

(biết)
follow

(theo)

tourist

(du khách)
poor

(nghèo)
assure

(cam đoan)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5 3.08 Listen and put the words into the correct column.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột.)

sure              jury          compare            careful           boat            share      tournament

pair               toe           though

Tạm dịch:

sure: chắc chắn

jury: bồi thẩm đoàn    

compare: so sánh

careful: cẩn thận        

boat: thuyền

share: chia sẻ

tournament: giải đấu

pair: đôi

toe: ngón chân

though: mặc dù

/eə/

/əʊ/

/ʊə/

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6 3.09 Listen. Circle the words with souds /eə/, /əʊ/, or /ʊə/. Then practise the dialogue in pairs.

(Nghe. Khoanh tròn các từ có âm /eə/, /əʊ/, hoặc /ʊə/. Sau đó thực hành đoạn hội thoại theo cặp.)

Lan: Can you share what you think about life in Việt Nam in the past?

(Bạn có thể chia sẻ suy nghĩ của bạn về cuộc sống ở Việt Nam ngày xưa được không?)      

Phong: I think life was tough for the poor.    

(Tôi nghĩ cuộc sống thật khó khăn đối với người nghèo.)     

Lan: True, but Việt Nam has grown since then. Now it's apopular tourist destination.

(Đúng, nhưng Việt Nam đã phát triển kể từ đó. Bây giờ nó là một địa điểm du lịch nổi tiếng.)
Phong: Yes, there are many tours for visitors to choose.

(Vâng, có rất nhiều tour cho du khách lựa chọn.)

Lan: I agree!

(Tôi đồng ý!)

Xem lời giải >>