Đề bài

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải

Cấu trúc "Có cái gì đó" ở thì quá khứ đơn

- Khẳng định: There was/were + danh từ + ..... 

There was a park in our town 50 years ago. 

(Đã từ có một công viên trong thị trấn của chúng ta 50 năm trước.) 

There were some funny trains 100 years go.

(Có vài con tàu rất hài hước vào 100 năm trước.) 

 

- Phủ định: There wasn't/weren't + danh từ + .... 

There wasn't a bus station in our town 50 years ago. 

(Không có trạm xe buýt nào ở trong thị trấn của chúng ta 50 năm trước.) 

There weren'ta any planes 200 years ago. 

(Không có cái máy bay nào 200 năm trước.) 

Lưu ý: 

He/she/it/danh từ số ít/1 tên riêng duy nhất + was/wasn't 

We/you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lêb + were/weren't

Hội thoại: 

A: In Ha Long Bay, there were lots of boats.

(Từng có rất nhiều thuyền ở Vịnh Hạ Long.)

B: Wow! Ha Long Bay is beautiful.

(Ôi. Vịnh Hạ Long thật đẹp)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :
Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Answer the questions about your last holiday.

(Trả lời câu hỏi về kỳ nghỉ gần nhất của bạn.)

1. Where did you go?

2. What kind of holiday was it?

3. Who did you go with?

4. What did you do?

5. Did you enjoy the holiday? Why?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

 

(Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Let’s talk.

(Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :
Xem lời giải >>
Bài 11 :

 3. Complete the sentences.

(Hoàn thành câu.)

1. There ______ a park in our town 100 years ago. 

2. There _____ trains 100 years ago. 

3. There ______ a supermarket in the town 10 years ago. 

4. There ______ lots of buses 20 years ago.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Look and write about a party last Saturday.

(Nhìn và viết về buổi tiệc thứ 7 tuần trước.)

Let's talk: There weren't any scooters 30 years ago. 

(Không có chiếc xe tay ga nào vào 30 năm trước.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look, read, and circle.

(Nhìn, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Read the story again and complete the sentences.

(Đọc lại đoạn văn và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Write about four sentences. Use wasn’t, weren’t, or didn’t have.

(Viết bốn câu văn. Sử dụng wasn’t, weren’t và didn’t have.)

 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

 3. Look, read, and circle.

(Nhìn, đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Read the story again and answer the questions.

(Đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi.)

1. When did the Mayans live?

(Người Maya đã sống vào thời gian nào?)

2. Did the Mayans use words in their alphabet?

(Họ có sử dụng chữ viết trong bảng chữ cái không?)

3. What did the Mayans cook?

(Người Mayans nấu món gì?)

4. What did Max and Amy cook?

(Max và Amy đã nấu gì?)

5. Did Holly finish the soup?

(Holly có ăn hết món súp không?)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Copy the table. Look and say. Write Y (yes) or N (no).

(Sao chép bảng. Nhìn và nói. Viết Y (có) hoặc N (không).)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Write four sentences about you.

(Viết bốn câu văn về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and write T (true) or F (false).

(Nghe và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. She had an lesson yesterday. 

(Hôm qua cô ấy đã có một tiết học.) 

2. They weren't at school last week because they were sick. 

(Tuần trước họ không đi học vì họ bị ốm.) 

3. She was very tall when she was three. 

(Hồi 3 tuổi cô ấy rất cao.) 

4. He didn't have his P.E clothes in his bag this morning. 

(Anh ấy không có bộ đồ thể dục trong túi vào sáng nay.) 

5. The plane from Thailand was late today. 

(Chuyến bay đến từ Thái Lan đã bị muộn vào sáng nay.) 

6. They were at home this morning because because it was stormy. 

(Sáng nay họ đã ở nhà bởi vì trời bão.) 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

5. Look at the picture and answer the questions.

(Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi.)

1. Where did the ancient Egyptians live? 

(Người Ai Cập cổ đại sống ở đâu?) 

2. How did they travel? 

(Họ di chuyển bằng cách nào?) 

3. What special buildings did they have? 

(Họ có những công trình đặc biệt nào?)

4. What did they use to build pyramids?

(Họ dùng gì để xây các kim tự tháp?) 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

8. Write the words in the correct order.

(Viết các từ theo thứ tự đúng.)

1. good/ She/ summer/ had/ a /Nha Trang /vacation /last/./ in

She had a good vacation in Nha Trang last summer.

2. we/ Last/ didn't/ Saturday/,/ go/ rainy/ it/ outside /because/ was/.

3. the/ What/ was/ weather/ vacation/ Like/?/ year/ their/ last/ on

4. mom/ cooked/. / My / yesterday / food / delicious

5. buildings/ There/ hometown/ weren't/./ 100/ many/ my/ in/ ago/ years

6. yesterday/ ?/ What/ did / finish / you/ time/ school

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Read the story again. answer the questions.

(Đọc lại đoạn văn. Trả lời các câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Read the story again. answer the questions.

(Đọc lại đoạn văn. Trả lời các câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Look at the picture. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Write three sentences about what you and your friend did.

(Viết ba câu về những gì bạn và bạn của bạn đã làm.)

 

Xem lời giải >>