Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải

Hỏi về khoảng cách từ một đỉa điểm đến một địa điểm khác: 

How far is it from ____ to _____?

(Khoảng cách bao xa tính từ ____ đến _____?)

It's about ______ kilometres.

(Khoảng ______ km.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. How far is it from Can Tho to Vinh Long?

(Cần Thơ đi Vĩnh Long bao xa?)

It’s about 40 kilometres.

(Khoảng 40 km.)

b. How far is it from Da Nang to Hoi An?

(Từ Đà Nẵng đi Hội An bao xa?)

It’s about 29 kilometres.

(Khoảng 29 km.)

c, How far is it from Hue to Da Nang?

(Từ Huế tới Đà Nẵng bao xa?)

It’s about 100 kilometres.

(Khoảng 100 km.)

d. How far is it from Hue to Hoi An?

(Từ Huế đến Hội An bao xa?)

It’s about 129 kilometres.

(Khoảng 129 km.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Café (n): Quán cà phê

Sports center (n): Trung tâm thể thao

Market (n): Chợ

Playground (n): Sân chơi

Shopping mall (n): Trung tâm thương mại

Swimming pool (n): Bể bơi

Movie theater (n): Rạp phim

Skatepark (n): Sân trượt

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Café (n): Quán cà phê

Sports center (n): Trung tâm thể thao

Market (n): Chợ

Playground (n): Sân chơi

Shopping mall (n): Trung tâm thương mại

Swimming pool (n): Bể bơi

Movie theater (n): Rạp phim

Skatepark (n): Sân trượt

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Scientist (n): Nhà khoa học

Tourist (n): Khách du lịch

Jungle (n): Rừng rậm

Cave (n): Hang động

River (n): Dòng sông

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Lake (n): Hồ

Mountain (n): Núi

Waterfall (n): Thác nước

Ocean (n): Đại dương/ Biển

Wide (adj): Rộng

Deep (adj): Sâu

High (adj): Cao

Island (n): Đảo

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Lake (n): Hồ

Mountain (n): Núi

Waterfall (n): Thác nước

Ocean (n): Đại dương/ Biển

Wide (adj): Rộng

Deep (adj): Sâu

High (adj): Cao

Island (n): Đảo

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

World (n): Thế giới

Dark (n): Bóng tối

Restaurant (n): Nhà hàng

Floor (n): Tầng/ Nền nhà

Building (n): Tòa nhà.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen anh point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Mountain (n): núi

Lake (n): hồ

River (n): sông

Beach (n): biển

Ocean (n): đại dương

Forest (n): rừng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

places (n): địa điểm

city centre (n): trung tâm thành phố

funfair (n): lễ hội vui chơi

shopping centre (n): trung tâm mua sắm

stadium (n): sân vận động

bank (n): ngân hàng

post office (n): bưu điện

I'm visiting a new city. I'd like to go around to see places.

(Tôi đang đến thăm một thành phố mới. Tôi muốn đi xung quanh để xem các địa điểm.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại)

a famous poet: một nhà thơ nổi tiếng

respect: sự tôn trọng

national: quốc gia

Uncle Hồ: Bác Hồ

leader: lãnh đạo

museum: bảo tàng

mausoleum: lăng mộ

We are visiting the Vietnam National Museum of History.

(Chúng tôi đang đến thăm Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

temple (n): đền

gate (n): cổng

courtyard (n): sân

Temple of Literature - Imperial Academy (n): Văn miếu Quốc Tử Giám

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the letter(s) to complete the words.

h_ll

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the letter(s) to complete the words.

la_e

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the letter(s) to complete the words.

th_me p_rk

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the letter(s) to complete the words.

pago_a

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

pagoda (n): chùa

cave (n): hang

temple (n): đền

hill (n): đồi

castle (n): lâu đài

stream (n): suối 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Big Ben Tower: Tháp Big Ben

Paris: nước Pháp

Eiffel Tower: tháp Eiffel

London: nước Anh

Statue of Liberty: Tượng Nữ thần Tự do

We're traveling around the world.

(Chúng tôi đang đi du lịch vòng quanh thế giới.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Look. Choose the correct word.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Look. Choose the correct word.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Look. Choose the correct word.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Choose the correct answer to complete the sentence. 

There’s a big market __________ of Ho Chi Minh City.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Choose the correct answer to complete the sentence. 

The market isn’t far away. We can travel ________.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the correct answer to complete the sentence. 

There are clothes and food _________ of the market.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Choose the correct answer to complete the sentence. 

One hundred years ago, people went to the market _________.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Odd one out.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Odd one out.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Odd one out.       

Xem lời giải >>