Đề bài

1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-4) with the sentences (A-D). Listen and check.

(Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống (1-4) bằng các câu (A-D). Nghe và kiểm tra.)

A. Today, they watch videos online. (Ngày nay, họ xem video trực tuyến.)

B. Things were a lot different in the past. (Mọi thứ đã khác rất nhiều trong quá khứ.)

C. Oh, how interesting! (Ồ, thật thú vị!)

D. Today, they were casual clothes. (Hôm nay, chúng là quần áo bình thường.)

Sarah: Hi, George! Are you giving your presentation today?

George: Oh, hi Sarah! Yes, I’m going to talk about life in the past and life in the present.

Sarah: (1) _____________________________. Were clothing styles in the past different from clothing styles today?

George: Yes. In the past, people wore traditional clothes. (2) _____________________________.

Sarah:  What about entertainment? Was it different in the past?

George: Yes. In the past, people listened to the radio. (3) _____________________________.

Sarah: How was transport different in the past?

George: People walked or rode horses in the past. Today, many people drive cars or take buses or taxis to get around.

Sarah: Wow! (4) _____________________________.

George: They sure were!

Bài nghe:

Sarah: Hi, George! Are you giving your presentation today?

George: Oh, hi Sarah! Yes, I’m going to talk about life in the past and life in the present.

Sarah: Oh, how interesting! Were clothing styles in the past different from clothing styles today?

George: Yes. In the past, people wore traditional clothes. Today, they were casual clothes.

Sarah:  What about entertainment? Was it different in the past?

George: Yes. In the past, people listened to the radio. Today, they watch videos online.

Sarah: How was transport different in the past?

George: People walked or rode horses in the past. Today, many people drive cars or take buses or taxis to get around.

Sarah: Wow! Things were a lot different in the past.

George: They sure were!

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. C. Oh, how interesting! (Ồ, thật thú vị!)

2. D. Today, they were casual clothes. (Hôm nay, chúng là quần áo bình thường.)

3. A. Today, they watch videos online. (Ngày nay, họ xem video trực tuyến.)

4. B. Things were a lot different in the past. (Mọi thứ đã khác rất nhiều trong quá khứ.)

Tạm dịch:

Sarah: Chào, George! Hôm nay bạn có thuyết trình không?

George: Ồ, chào Sarah! Vâng, tôi sẽ nói về cuộc sống trong quá khứ và cuộc sống ở hiện tại.

Sarah: Ồ, thật thú vị! Phong cách ăn mặc ngày xưa có khác với phong cách ăn mặc ngày nay không?

George: Vâng. Ngày xưa người ta mặc trang phục truyền thống. Hôm nay, chúng là quần áo bình thường.

Sarah: Thế còn giải trí thì sao? Ngày xưa có khác không?

George: Vâng. Ngày xưa người ta nghe đài. Ngày nay, họ xem video trực tuyến.

Sarah: Phương tiện giao thông trước đây khác biệt như thế nào?

George: Ngày xưa người ta đi bộ hoặc cưỡi ngựa. Ngày nay, nhiều người lái ô tô, bắt xe buýt hoặc taxi để đi lại.

Sarah: Chà! Mọi thứ đã khác rất nhiều trong quá khứ.

George: Chắc chắn là có rồi!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

c. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.

(Đọc hộp kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the correct order.

(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo đúng thứ tự)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Look at the advertisements. Choose the best answers.

(Nhìn vào các quảng cáo. Chọn câu trả lời tốt nhất.)

1. What don’t you learn at the cooking class?

A. to use a clay pot

B. to bake desserts

C. to fry vegetables

D. to boil rice

 

2. How much would it cost to go to the mall and the beach?       

A. $1.75

B. $2.75

C. $1.25

D. $3.50

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the correct answer (A, B, C, or D).

(Chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D).)

1. Emma: “How were things different in the past?”

    Miss Stevens: “In the past, married women would live with their ________ families.”

A. housewives’                  B. generations’                   C. husbands’                D. relatives’

2. John: “_______________ did she used to meet her friends?”

    Katie: “She used to meet her friends in the park.”

A. When                  B. Who                              C. Where                     D. How

3. I ________________ the museum with my family last summer.

A. would go to                   B. went to                          C. used to go to    D. go to

4. Beth: “My grandpa used to go to fishing on a lake his cottage.”

    Mark: “________________”

A. That sounds awesome

B. Of course I will

C. Thank you very much

D. Lucky you

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Take roles and read out the dialogue.

(Nhận vai và đọc to đoạn hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Work in pairs. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges.

(Làm việc theo cặp. Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi trao đổi sau đây.)

1. A: In the past, most people went to work by bike.

B: _____

A. Did they?

B. They love cycling!

C. Bicycles were expensive then.

D. That’s my favourite bike.

2. A: I think children nowadays have more opportunities to pursue their interests than in the past.

B: _____

A. Do they study harder?

B. I totally agree with you.

C. I do not have many opportunities.

D. How boring!

3. A: Do you see any differences between life in the past and now?

B: _____

A. What was life in the past like?

B. I don’t like life in the past.

C. What differences are there?

D. Yes, there are many.

4. A: I’m giving a presentation about changes in teenagers’ fashion over the past five years.

B: _____

A. What a promise!

B. Am I fashionable?

C. I’d love to hear it.

D. I’m sorry.

5. A: My brother promises to help us with our research on trendy entertainment for teenagers.

B: _____

A. It’s a good idea.

B. Great! I really appreciate that.

C. Why not?

D. Who’s he?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the option that best completes each of the following exchanges. (0.5 pt)

(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phương án hoàn thành tốt nhất mỗi hội thoại sau đây. (0,5 điểm))

19. A: I’m sorry, Mum. I haven’t cooked dinner.

B: _____. You can do it now.

A. OK good

B. That’s alright

C. Welcome

D. I haven’t either

20. A: I promise not to leave my textbook at home again.

B:_____

A. No, you won’t forget it.

B. How can you do it?

C. You have to remember.

D. Great! I appreciate it.

Xem lời giải >>