Đề bài

4. hoose the noun from a-c which does not make a compound noun with words 1-6.

(Chọn danh từ từ a-c không tạo thành danh từ ghép với các từ 1-6.)

1. hip hop                    a. feet                          b. artist                        c. concert

2. shop                         a. assistant                   b. window                   c. paper

3. head                         a. ache                         b. child                        c. phones

4. football                    a. win                          b. match                      c. shirt

5. maths                       a. man                         b. teacher                    c. exam

6. film                         a. star                          b. industry                   c. TV

Lời giải chi tiết :

1. a

a. feet: bàn chân

b. artist: nghệ sĩ => hip hop artist: nghệ sĩ hip hop

c. concert: buổi hòa nhạc => hip hop concert: buổi hòa nhạc hip hop

2. c

a. assistant: trợ lý => shop assistant: nhân viên bán hàng

b. window: cửa sổ => shop window: cửa sổ cửa hàng

c. paper: giấy

3. b

a. ache: đau => headache: đau đầu

b. child: đứa trẻ

c. phones: điện thoại => headphones: tai nghe

4. a                 

a. win: chiến thắng                

b. match: trận đấu => football match: trận bóng đá

c. shirt: áo => football shirt: áo đấu

5. a

a. man: người đàn ông

b. teacher: giáo viên => maths teacher: giáo viên môn toán

c. exam: bài kiểm tra => maths exam: bài kiểm tra toán

6. c

a. star: ngôi sao => film star: ngôi sao điện ảnh

b. industry: ngành công nghiệp => film industry: ngành công nghiệp điện ảnh

c. TV: tivi

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Complete the noun + noun combinations. Find the missing words on pages 30-33. How do you say them in Vietnamese?

(Hoàn thành sự kết hợp danh từ + danh từ. Tìm những từ còn thiếu ở trang 30-33. Bạn nói chúng bằng tiếng Việt như thế nào?)

1. scorpion _____ (page 30)

2. computer _____ (page 30)

3. beauty _____ (page 32)

4. luxury _____ (page 31)

5. internet _____ (page 32)

6. fashion _____ (page 32)

7. music _____ (page 33)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

9. Complete the idioms with the correct word. Then match 1-4 with a-d.

(Hoàn thành các thành ngữ với từ đúng. Sau đó nối 1-4 với a-d.)

1. She is a(n) _____ person. _____

2. Don’t judge a _____ by its cover. _____

3. Stand out from the _____. _____

4. He is a(n) _____. _____

a. A person who wakes up, arrives to work, etc. before the usual time.

(Một người thức dậy, đi làm, v.v. trước giờ thường lệ.)

b. A person who is practical and close to reality.

(Là người thực tế và gần với thực tế.)

c. Appearances don’t always tell you everything .

(Vẻ bề ngoài không phải lúc nào cũng cho bạn biết mọi thứ.)

d. Try not to be the same as other people.

(Hãy cố gắng đừng giống người khác.)

Xem lời giải >>