Đề bài

Look at the signs. Choose the best answers.

(Nhìn vào các biển báo. Chọn câu trả lời tốt nhất.)

1. How much is a ticket to the monument for a teenager?

A. $0

B. $19

C. $31.50

D. $38

 

2. What does the sign mean?

A. Fast food is not healthy.

B. Don’t buy food here.

C. Only eat healthy food.

D. No food or drink           

Phương pháp giải

Biển báo 1:

Vé vào cổng tượng Nữ thần tự do

Người lớn: $31.50

Trẻ em từ 4-12 tuổi: $19

Trẻ em dưới 4 tuổi: miễn phí

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. B

How much is a ticket to the monument for a teenager?

(Giá vé vào tượng đài cho một thiếu niên là bao nhiêu?)

A. $0

B. $19

C. $31.50

D. $38

=> Chọn B

2. D

What does the sign mean?

(Biển báo này có ý nghĩa gì?)

A. Fast food is not healthy.

(Thức ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.)

B. Don’t buy food here.

(Đừng mua đồ ăn ở đây.)

C. Only eat healthy food.

(Chỉ ăn thực phẩm lành mạnh.)

D. No food or drink   

(Không ăn uống)

=> Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Everyday English

Expressing obligation

(Thể hiển sự bắt buộc)

1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted parts.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Hãy chú ý đến những phần được đánh dấu.)


1.

Mother: Lan, you must hurry up or we'll miss the train.

(Lan, con phải nhanh lên nếu không chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.)

Lan: Yes, Mum. I'm coming.

(Vâng thưa mẹ. Tôi đang đến.)

2.

Nick: Is it necessary for us to wait in the queue?

(Chúng tôi có cần phải xếp hàng chờ không?)

Stranger: I'm sorry, it is.

(Tôi xin lỗi, đúng vậy.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Express obligation in the following situations.

(Làm việc theo cặp. Thể hiện nghĩa vụ trong các tình huống sau.)

1. You ask your younger brother to make a list of the things he will pack for his holiday so that he does not forget anything.

(Bạn yêu cầu em trai mình lập danh sách những đồ đạc sẽ chuẩn bị cho kỳ nghỉ của mình để không quên bất cứ thứ gì.)

2. The teacher asks the class to strictly follow the factory regulations while visiting.

(Giáo viên yêu cầu cả lớp tuân thủ nghiêm ngặt nội quy nhà máy khi đến thăm.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the correct order.

(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo đúng thứ tự.)

Văn bản

The teenage tourist: Excuse me.

Instructor: Oh, hello.

The teenage tourist: I'm a bit lost. Could you tell me how to get to the gallery of Fine art?

Instructor: Sure. It's pretty far from here. It's in the city center. You can take a bus there from here. It's not too expensive.

The teenage tourist: I'm not sure I know how to use the bus here. Could you tell me how to do it?

Instructor: Okay, you need to take the number 10 bus that goes downtown near where the gallery is. Get on the bus. Tell the driver where you want to go and pay him. He will give you a ticket. Push the red button when do you want to get off the bus?

The teenage tourist: Thank you. (1) By the way I need to buy a new SIM card could you tell me where to get one?

Instructor: Sure. You could buy one at any convenience store.

The teenage tourist: Great. (2) Also, could you tell me where the nearest convenience store is?

Instructor: Sure. The nearest one is Timothy's. Turn left at the traffic light. It's opposite the pharmacy.

The teenage tourist: Thank you, bye.

Instructor: Enjoy the gallery.

Tạm dịch

Du khách tuổi teen: Xin lỗi.

Người hướng dẫn: Ồ, xin chào.

Du khách tuổi teen: Tôi hơi lạc đường. Bạn có thể cho tôi biết đường đến phòng trưng bày Mỹ thuật không?

Người hướng dẫn: Chắc chắn rồi. Nó ở khá xa đây. Nó ở trung tâm thành phố. Bạn có thể đi xe buýt đến đó từ đây. Nó không quá đắt.

Du khách tuổi teen: Tôi không chắc mình biết cách sử dụng xe buýt ở đây. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để làm điều đó?

Người hướng dẫn: Được rồi, em cần bắt xe buýt số 10 đi vào trung tâm thành phố gần phòng trưng bày. Lên xe buýt. Nói với tài xế nơi bạn muốn đi và trả tiền cho anh ta. Anh ấy sẽ cho bạn một vé. Nhấn nút màu đỏ khi nào bạn muốn xuống xe buýt?

Du khách tuổi teen: Cảm ơn bạn. (1)Nhân tiện, tôi cần mua một thẻ SIM mới, bạn có thể cho tôi biết nơi mua thẻ không?

Người hướng dẫn: Chắc chắn rồi. Bạn có thể mua một cái ở bất kỳ cửa hàng tiện lợi nào.

Du khách tuổi teen: Tuyệt vời.(2) Ngoài ra, bạn có thể cho tôi biết cửa hàng tiện lợi gần nhất ở đâu không?

Người hướng dẫn: Chắc chắn rồi. Gần nhất là của Timothy. Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông. Nó đối diện với hiệu thuốc.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the signs from an airport. Choose the best answers.

(Nhìn vào các biển báo từ một sân bay. Chọn câu trả lời tốt nhất.)

1. What does the sign tell you to do?

A. Turn right for the restaurants.

B. Turn left for the restroom.

C. Go straight for the shops

D. Turn right for the mail box

 

2. What is this sign for?

A. an airplane

B. an information desk

C. a restroom

D. an airport bus

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the correct answer (A, B, C, or D).

(Chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D).)

1. Hoàng: “How about visiting a monument, Phương?”

    Thương: “Did Hoàng have any suggestions for what you should do on vacation?”

    Phương: “Yes. He ______________ I visit a monument.”

        A. suggesting              B. suggest               C. suggested                      D. suggestion

2. Jason: “_________________ you tell me when the store opens?”

    Trang: “It opens at 10 a.m.”

        A. When                               B. Could                  C. What time                        D. Where

3. Khang: “I’m sick. I need to go to the pharmacy so I can buy some medicine.”

    Sarah: “Oh, I’m sorry. _________________.”

        A. I hope you don’t lose        B. I didn’t take it      C. I don’t like medicine           D. I’ll go for you

4. Emma: “You should try the dumplings.”

    James: “Emma _____________ we should try the dumplings.”

    Ben: “OK. Good idea.”

        A. said                       B. should                 C. tried                               D. told

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Draw lines to match the questions to the correct answers.

(Vẽ các đường nối các câu hỏi với câu trả lời đúng.)

A: Could you show me how to get to the subway? (1)

(Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến tàu điện ngầm được không?)

A: Could you tell me where to buy bus tickets? (2)

(Bạn có thể cho tôi biết nơi mua vé xe buýt không?)

A: Could you tell me when the pharmacy opens? (3)

(Bạn có thể cho tôi biết khi nào hiệu thuốc mở cửa?)

A: Could you show me how to get to the park on my map? (4)

(Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến công viên trên bản đồ của tôi không?)

A: Could you tell me what time the mall closes? (5)

(Bạn có thể cho tôi biết trung tâm thương mại đóng cửa lúc mấy giờ không?)

A: Could you show me which street the museum is on? (6)

(Bạn có thể chỉ cho tôi bảo tàng nằm ở đường nào không?)

(A) B: Yes, it closes at 10 p.m.

(Nó đóng cửa lúc 10 giờ tối.)

(B) B: Sure, take this road here. It's this green area at the end.

(Được chứ, đi đường này tới đây. Nó là khu vực màu xanh lá cây ở cuối.)

(C) B: Sure, take that street there. It's a few blocks down that way. It's a really interesting place.

(Chắc chắn rồi, đi theo con đường đó. Cách đó vài dãy nhà. Đó là một nơi thực sự thú vị.)

(D) B: It's open all day every day.

(Nó mở cửa cả ngày mỗi ngày.)

(E) B: Sure, take a right at the intersection over there.

(Chắc chắn rồi, rẽ phải ở ngã tư đằng kia.)

(F) B: You can go to the station or ask your hotel receptionist to buy them.

(Bạn có thể đến nhà ga hoặc nhờ lễ tân khách sạn mua cho.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Describing a travel experience

(Miêu tả một trải nghiệm du lịch)

1. Match the sentences to make exchanges.

(Nối các câu để tạo thành các câu đối đáp.)

1. How was your holiday?

2. How did you get there?

3. We went on a boat trip.

a. How exciting!

b. It was great! I went on a holiday abroad.

c. We took a plane to Mexico City, then took a bus to get there.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Complete the dialogue with sentences from Exercises 1 and 2.

(Hoàn thành bài hội thoại với các câu từ bài 1 và 2.)

Henry: Hi, Margaret! 1) ___________

Margaret: It was great, Henry! My family went on a holiday abroad.

Henry: Really? Where did you go?

Margaret: We went to the Grand Canyon in the USA.

Henry: Wow! 2) _______

Margaret: We took a plane to Flagstaff, then took a coach to get to the destination.

Henry: Where did you stay?

Margaret: We stayed at a campsite in the national park.

Henry: What fun! 3) _________

Margaret: We went hiking and sightseeing with a tour guide.

Henry: How interesting! 4) ___________

Margaret: We only stayed for two days, but I really want to go again.

Henry: It's an exciting destination! I would love to go there someday.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Everyday English

3. Choose the correct responses.

(Chọn câu phản hồi đúng.)

1. Where did you go on holiday?

a. We went to Hạ Long Bay.

b. We went there by train.

2. Things were different in the past.

a. People shopped at markets in the past.

b. They sure were!

3. How long did you stay there?

a. It took almost two hours.

b. We stayed for two weeks.

4. How did you get there?

a. We took a plane from Hà Nội.

b. We stayed at a guesthouse.

5. What was transport like in the past?

a. People walked or rode bicycles.

b. People wore traditional clothes.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Everyday English

3 Choose the correct responses.

(Chọn các câu phản hồi đúng.)

1. Thanks for your advice.

a Wow! That's great!

b You're welcome.

2. What can you do well?

a I have strong IT skills.

b I love working with computers.

3. You shouldn't stay up late.

a How useful is it?

b Really? Why?

4. What do you want to know?

a I'd like some information about choosing a career.

b You can work as a photographer or a graphic designer.

5. How can it help?

a It can boost your energy.

b I hope it helps.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges.

(Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi trao đổi sau đây.)

1. Alice: It’s important to check the time of your flight the day before you fly.

Trang: _____

A. I always do that.

B. What’s the time?

C. I’ve never flown.

D. Are you flying anywhere?

2. A: You must not touch the exhibits in the museum.

B: _____

A. What exhibits?

B. I don’t like this art museum.

C. I know. Thank you.

D. I love arts.

3. A: We need to plan our tour carefully.

B: _____

A. What’s your plan?

B. I agree.

C. What’s the problem?

D. Let’s look at the brochure.

4. A: You must strictly follow the guide’s instructions.

B: _____

A. There are a lot of instructions.

B. Can I?

C. Got it. Thank you.

D. I like this tour guide.

5. A: _____

B: Thank you for informing me.

A. What information do you need?

B. Do you fancy visiting Peru?

C. Sure. The information centre is 200 metres ahead, on the right.

D. It’s a rule here that you don’t wear shorts in a pagoda.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Choose A - E to complete the following conversation. Then practise it with your friend.

(Chọn A – E để hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sau đó thực hành nó với bạn của bạn.)

Kate: (1) _____

Mother: Simply speaking, tourism is a short trip people take to a different place for pleasure.

Kate: (2) _____

Mother: Sure. You live in Manchester. On your vacation, you go to London to visit some places of interest there.

Kate: (3) _____

Mother: Yes. Each form serves a different group of visitors. Some are interested in culture while others are interested in history. There are even food tourism and shopping tourism.

Kate: (4) _____

Mother: If you’re interested in tourism, do some more research. You’ll like it.

Kate: (5) _____

Mother: No problem, dear.

A. Are there different forms of tourism?

B. Mum, could you explain the word ‘tourism’ to me?

C. I will, Mum. Thank you very much.

D. Can you give me an example?

E. Food tourism? Wow, I’ve never heard of that before.

Xem lời giải >>