Đề bài

c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in Task a.

(Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú ở bài tập a.)

I have smart appliances that clean themselves.

These apartments have safety systems that can call emergency services.

Lời giải chi tiết :

Lời giải chi tiết:

I have smart appliances that clean themselves.

(Tôi có những thiết bị thông minh có khả năng tự làm sạch.)

These apartments have safety systems that can call emergency services.

(Những căn hộ này có hệ thống an toàn có thể gọi dịch vụ khẩn cấp.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. '...that can...' often sounds like /ðækən/.

'...that can...' thường nghe giống như /ðækən/.

'...that care...' often sounds like /ðæker/.

'...that care...' thường nghe như thế

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Listen to the sentences and focus on the underlined letters.

(Nghe các câu và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)

People that care about the environment should live here.

Our house has walls that can move.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

d. Read the sentences with the sound change noted in Task a. to a partner.

(Đọc các câu có sự thay đổi âm thanh được ghi chú ở Bài tập a. cho một đối tác.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

PRONUNCIATION: that in relative clauses (PHÁT ÂM: “that” trong mệnh đề quan hệ)

5. Listen and repeat. What is the difference between that in the two sentences?

(Nghe và nhắc lại. Sự khác biệt khi phát âm “that” trong hai câu là gì?)

1. That course sounds like a lot of fun. (Khóa học đó có vẻ rất thú vị.)

2. You’ll visit places that you didn’t know existed. (Bạn sẽ đến thăm những nơi mà bạn không biết đã tồn tại.)

Xem lời giải >>