Em hãy xác định gốc R' trong các ester ở Ví dụ 1.
Khi thay nhóm OH trong nhóm carboxyl của carboxylic acid bằng nhóm OR' thì được ester.
Trong đó, R' là gốc hydrocarbon.
Các bài tập cùng chuyên đề
Một số ester như ethyl butyrate, benzyl acetate, linalyl acetate, geranyl acetate,... có mùi thơm nên được dùng làm hương liệu. Chất béo (thành phần chính của mỡ động vật và dầu thực vật) là thức ăn quan trọng của con người. Vậy, ester và chất béo là gì? Chúng có tính chất vật lí và tính chất hoá học cơ bản nào?
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân ester có công thức phân tử C4H8O2.
Viết công thức cấu tạo của các ester có tên gọi sau đây:
a) methyl formate;
b) isopropyl acetate;
c) ethyl propionate;
d) methyl butyrate.
Nhiều ester có trong tự nhiên là nguyên liệu để sản xuất hương liệu, mĩ phẩm. Hãy nhận xét đặc điểm chung về cấu tạo của các ester dưới đây:
Ethyl acetate là một loại ester có trong thành phần của nước hoa, giúp lưu lại mùi hương trên da lâu hơn. Hãy viết công thức cấu tạo của ethyl acetate. Cho biết ester là gì, ester có tính chất và ứng dụng nào.
Cho các hợp chất có công thức như sau:
CH3COOC2H5 (A), HCOOCH3 (B), CH3COOH (C), HCOOC2H5 (D), C6H5COOCH3 (E) và HOCH2CH2CHO (F)
Trong các hợp chất trên, những hợp chất nào là ester? Hãy chỉ ra đặc điểm cấu tạo phân tử của các hợp chất ester.
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ester có cùng công thức phân tử C4H8O2
Hợp chất dưới đây thuộc loại ester?
A. HOCH2CH2CHO B. CH3CH2CH2COOH
C. HOCH2COCH3 D. CH3CH2COOCH3
Tên gọi của HCOOC2H5 là
A. methyl formate. B. ethyl formate.
C. methyl acetate. D. ethyl acetate.
Triglyceride (chất béo) thuộc loại ester, là một loại lipid có trong cơ thể người. Nếu hàm lượng triglyceride trong máu cao hơn mức bình thường có thể dẫn đến tăng nguy cơ bị xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim, mỡ máu, gan nhiễm mỡ, đột quy,...
Ester là gì? Lipid là gì? Chúng có những tính chất cơ bản và ứng dụng nào?
Carboxylic acid và alcohol nào đã tạo ra ester CH3COOC2H5?
Isopropyl formate là một ester có trong cà phê Arabica (còn gọi là cà phê chè). Viết công thức cấu tạo của isopropyl formate.
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại ester?
Có bao nhiêu ester có công thức phân tử C8H8O2 chứa vòng benzene?
Công thức nào sau đây có tên gọi là ethyl propionate:
Tên gọi của ester HCOOC2H5 là
Benzyl acetate là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl acetate là
Ester được tạo bởi methanol và acetic acid có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3.
Ester đơn chức có công thức chung là
A. RCOOR’ B. RCOOH C. (RCOO)2R’ D. RCOR’
Ester là một loại hợp chất hữu cơ phổ biến và có vai trò quan trọng trong lĩnh vực hóa học và công nghiệp như làm dung môi, chất tạo hương, nguyên liệu tổng hợp polymer,… Các ester chủ yếu được điều chế từ phản ứng ester hóa.
Những phát biểu nào sau đây là đúng?
(a) Methyl formate là ester có phân tử khối nhỏ nhất
(b) Ethyl acetate là ester tan tốt trong nước.
(c) Trong phân tử ester no, đơn chức, mạch hở có chứa một liên kết \(\pi \).
(d) Benzyl acetate có công thức phân tử C9H10O2.
(e) Ester là sản phẩm của phản ứng giữa acid và alcohol.
(g) Ester là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm \( - COO - \).
(h) Ester no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 (n\( \ge \)2).
(i) Hợp chất CH3OOCCC2H5 thuộc dãy đồng đẳng của methyl formate.
Cho các chất có công thức sau: HCHO, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3, HCOOH. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất thuộc loại ester?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chất nào sau đây thuộc loại ester?
A. CH3OOCC2H5 B. HOOCCH3
C. H2NCH2COOH D. CH3CHO
Điền các từ hoặc cụm từ trong khung vào chỗ trống của các phát biểu sau cho phù hợp
a) Khi thay thế nhóm …(1)… ở nhóm …(2)… của carboxylic acid bằng nhóm …(3)… thì thu được ester.
b) Lipid là các hợp chất hữu cơ có trong …(4)…, không tan trong …(5)… nhưng tan được trong các dung môi hữu cơ …(6)…
c) Chất béo là …(7)… của acid béo và …(8)…, chất béo còn được gọi chung là …(9)…
d) Acid béo tạo nên chất béo thường là các …(10)… có mạch carbon …(11)… và có số nguyên tử carbon …(12)…
Ethyl propanoate là ester tạo nên mùi thơm đặc trưng của quả dứa. Công thức của ethyl propanoate là
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH2CH2CH3
C. CH3COOCH2CH2CH3 D. C2H5COOC2H5.
Ester được tạo bởi ethanol và formic acid có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
Chất nào sau đây thuộc loại ester?
A. HCOOCH3 B. CH3COOH
C. HCOOH D. CH3COCH3
Công thức nào sau đây có tên gọi methyl formate:
Thuỷ phân hoàn toàn triglyceride X thu được glycerol và 3 acid béo là lauric acid, palmitic acid và oleic acid. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
Với mỗi ester đã cho trong bảng theo mẫu sau, cho biết chúng tạo bởi từ những carboxylic acid và alcohol nào?
Ester |
Acid tạo thành và tên gọi |
Alcohol tạo thành và tên gọi |
? |
? |
|
? |
? |
|
? |
? |
Bổ sung thông tin và hoàn thiện bảng theo mẫu trên.
Tên gọi |
Công thức cấu tạo |
Phân loại |
Phân tử khối |
Nhiệt độ sôi (oC) |
Diethyl ether |
? |
? |
? |
34 |
Ethyl formate |
? |
? |
? |
54 |
Methyl acetate |
? |
? |
? |
57 |
Butanal |
? |
? |
? |
76 |
Butan – 1 – ol |
? |
? |
? |
118 |
Propanoic acid |
? |
? |
? |
141 |