Đề bài

4. Work in pairs. Ask and answer about how your family observes customs and traditions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về cách gia đình bạn tuân theo phong tục và truyền thống.)

You can refer to 3 above.

(Bạn có thể tham khảo bài 3 phía trên.)

Example: (Ví dụ)

A: What festival(s) does your family celebrate every year?

(Gia đình bạn tổ chức những lễ hội nào hàng năm?)

B: We celebrate Hung Kings' Temple Festival.

(Chúng tôi tổ chức Lễ hội Đền Hùng.)

Lời giải chi tiết :

A: What anniversaries does your family celebrate every year?

(Gia đình bạn kỷ niệm những ngày kỷ niệm nào hàng năm?)

B: We celebrate Death Anniversaries.

(Chúng tôi kỷ niệm Ngày giỗ.)

A: What festival(s) does your family celebrate every year?

(Gia đình bạn tổ chức những lễ hội nào hàng năm?)

B: We celebrate Thay Pagoda Festival and Mid - Autumn Festival.

(Chúng tôi tổ chức Lễ hội chùa Thầy và Tết Trung thu.)

A: What holiday(s) does your family celebrate every year?

(Gia đình bạn kỷ niệm ngày lễ nào hàng năm?)

B: We celebrate Tet and National Day.

(Chúng tôi ăn mừng Tết và Quốc khánh.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. GAME Remembering past events

(TRÒ CHƠI Nhớ lại những sự kiện đã qua)

Work in two groups. Give short answers to the following questions. The group with more correct answers wins.

(Làm việc theo hai nhóm. Đưa ra câu trả lời ngắn cho những câu hỏi sau. Nhóm nào có nhiều câu trả lời đúng hơn sẽ thắng.)

1. Who decided to move our capital from Hoa Lu to Dai La (Thang Long) in 1010?

(Ai quyết định dời đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long) vào năm 1010?)

2. When did Columbus discover the Americas?

(Columbus khám phá ra châu Mỹ khi nào?)

3. When was the United States founded?

(Nước Mỹ được thành lập khi nào?)

4. When did Nguyen Ai Quoc first go abroad?

(Nguyễn Ái Quốc ra nước ngoài lần đầu tiên vào năm nào?)

5. What happened in world history in 1914?

(Điều gì đã xảy ra trong lịch sử thế giới năm 1914?)

6. Who was the last king of Viet Nam?

(Vị vua cuối cùng của Việt Nam là ai?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Work in groups. Give a short talk about one of the things in 4 that you and your family do to preserve traditions, for example celebrating family members' birthdays.

(Làm việc theo nhóm. Viết một bài nói ngắn về một trong những việc ở phần 4 mà bạn và gia đình làm để bảo tồn truyền thống, ví dụ như tổ chức sinh nhật cho các thành viên trong gia đình.)

You can begin your talk like this:

(Bạn có thể bắt đầu bài nói của mình như thế này)

We celebrate each family member's birthday every year. When someone's birthday is coming, all of us happily prepare for it....

(Chúng tôi tổ chức sinh nhật cho mỗi thành viên trong gia đình hàng năm. Khi sinh nhật của ai đó sắp đến, tất cả chúng ta đều vui vẻ chuẩn bị đón mừng....)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Speaking

4. Work in pairs. Match 1-5 in column A with a - e in column B.

(Làm việc theo cặp. Nối 1-5 ở cột A với a - e ở cột B.)

A

B

1. name of the dish

a. glutinous rice, green beans, pork

2. history

b. at Tet, on the Hung Kings' anniversary

3. basic ingredients

c. banh chung

4. on what occasion it's eaten

d. traditional dish

5. type of dish

e. originated in 6th Hung King's time

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Work in groups. Match the Vietnamese dishes with their names in English.

(Làm việc theo nhóm. Nối các món ăn Việt Nam với tên của chúng bằng tiếng Anh.)

Choose a typical traditional Vietnamese dish and talk about it.

(Chọn một món ăn truyền thống điển hình của Việt Nam và nói về nó.)

Your talk should include:

(Bài nói chuyện của bạn nên bao gồm)

- the name of the dish

(tên món ăn)

- the basic ingredients

(các nguyên liệu cơ bản)

- when/ on what occasion it is eaten

(nó được ăn khi nào/vào dịp nào)

- whether you like it or not

(bạn có thích nó hay không)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Life in your neighbourhood 40 YEARS AGO

(Cuộc sống ở khu phố của bạn 40 NĂM TRƯỚC)

Work in groups.

(Làm việc nhóm.)

1. Collect information and pictures about life in your area about 40 years ago.

(Thu thập thông tin, hình ảnh về cuộc sống ở khu vực bạn ở khoảng 40 năm trước.)

You may need to ask your grandparents and/or old people or use the Internet to find information.

(Bạn có thể cần hỏi ông bà và/hoặc người già hoặc sử dụng Internet để tìm thông tin.)

You can refer to the following:

(Bạn có thể tham khảo như sau)

- means of transport (on foot, on horseback, by bicycle,...)

(phương tiện đi lại (đi bộ, cưỡi ngựa, xe đạp,...))

- home life (electric devices, cooking,...)

(cuộc sống gia đình (thiết bị điện, nấu ăn,...))

- community services (electricity, running water, library, communal house,…)

(dịch vụ cộng đồng (điện, nước sinh hoạt, thư viện, nhà công cộng,…)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Make a poster. Write or print the information and stick the pictures on the poster.

(Làm một tấm áp phích. Viết hoặc in thông tin và dán hình ảnh lên poster.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Give a presentation to the class.

(Thuyết trình trước lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Work in pairs. Make conversations to express thanks and respond in the following situations.

(Làm việc theo cặp. Tạo các đoạn hội thoại để bày tỏ sự cảm ơn và đáp lại trong các tình huống sau.)

1. The temple keeper told you about the history of the temple and you thank him.

(Người giữ đền kể cho bạn nghe về lịch sử của ngôi chùa và bạn cảm ơn ông ấy.)

2. You thank your uncle for telling you a story from his childhood.

(Bạn cảm ơn chú của bạn đã kể cho bạn nghe một câu chuyện thời thơ ấu của chú.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Work in pairs. Ask and answer about the historical places that you know or you have visited. You may use the cues given in the box.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những địa điểm lịch sử mà bạn biết hoặc bạn đã ghé thăm. Bạn có thể sử dụng các gợi ý được đưa ra trong khung.)

The Great Wall – China

Taj Mahal – India

Angkor Wat – Cambodia

Co Loa Citadel (Thành Cổ Loa) – Viet Nam

Example: (Ví dụ:)

A: Can you tell me about one historical place you have visited?

(Bạn có thể kể cho tôi nghe về một địa điểm lịch sử mà bạn đã đến thăm không?)

B: OK. I have visited Co Loa Citadel.

(Được. Tôi đã đến thăm thành Cổ Loa.)

A: Where is it located?

(Nó nằm ở đâu?)

B: It is located in Dong Anh District, Ha Noi.

(Nó nằm ở huyện Đông Anh, Hà Nội.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Main topics - Subtopics

2. Read the headings. Add either a past or a present example for each one.

(Đọc các tiêu đề. Thêm một ví dụ về quá khứ hoặc hiện tại cho mỗi ví dụ.)

-Break down the main topic into subtopics. This helps the audience follow your presentation. (Chia chủ đề chính thành các chủ đề phụ. Điều này giúp khán giả theo dõi bài thuyết trình của bạn.)

LIFE IN THE PAST/PRESENT

work

Past: men worked - women stayed home

Present: (1) _______

transport

Past: (2) _______

Present: motorcycles, cars, buses

family

Past: extended families

Present: (3) _______

entertainment

Past: (4) _______

Present: computer games

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Using visuals

3. Which of the visuals is most effective? Why?

(Hình ảnh nào hiệu quả nhất? Tại sao?)

- Prepare visuals for your presentation. Find pictures on the internet or draw your own. If you add text, use key words instead of complete sentences.

(Chuẩn bị hình ảnh cho bài thuyết trình của bạn. Tìm hình ảnh trên internet hoặc vẽ của riêng bạn. Nếu bạn thêm văn bản, hãy sử dụng từ khóa thay vì câu hoàn chỉnh.)

 

TRANSPORT is different today.

(GIAO THÔNG ngày nay đã khác)

 

Family life was different 100 years ago.

(Cuộc sống gia đình đã khác 100 năm trước.)

 

Communication - Past and Present

(Truyền Thông - Quá Khứ Và Hiện Tại)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. Use the ideas in Exercise 1-3 to prepare your presentation. Use visuals.

(Sử dụng những ý tưởng trong Bài tập 1-3 để chuẩn bị bài thuyết trình của bạn. Sử dụng hình ảnh.)

Xem lời giải >>