Đề bài

6. Complete the chants in section B with you and correct auxiliary verbs. Then listen and check. Repeat, paying attention to the rhythm.

(Cùng bạn hoàn thành các câu ở phần B và sửa lại các trợ động từ. Sau đó nghe và kiểm tra. Lặp lại, chú ý đến nhịp điệu.)

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen to three recordings. In which order are places A-C in Exercise 1 mentioned?

(Nghe ba bản ghi âm. Các vị trí A-C trong Bài tập 1 được nhắc đến theo thứ tự nào?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Listen again. For questions 1-3, choose the correct answer A-C.

(Nghe lại. Đối với câu hỏi 1-3, chọn câu trả lời đúng A-C.)

1. Which statement is an opinion and NOT a fact?

(Câu nào là quan điểm và KHÔNG phải là sự thật?)

A. Over a third of British people don't know their neighbours.

(Hơn một phần ba người Anh không biết hàng xóm của họ.)

B. In Denmark, tens Fthousands of people live in co-housing developments.

(Ở Đan Mạch, hàng chục nghìn người sống trong các khu nhà ở chung.)

C. The neighbourly relations at Springhill will be 100 percent better.

(Mối quan hệ láng giềng ở Springhill sẽ tốt hơn 100%.)

2. The speakers think that the Freedom Ship project is

(Các diễn giả cho rằng dự án Freedom Ship là)

A. unlikely to happen.

(khó có thể xảy ra.)

B. not big enough for 80,000 people.

(không đủ lớn cho 80.000 người.)

C. a good investment opportunity.

(một cơ hội đầu tư tốt.)

3. Choose the most appropriate headline for this news report.

(Chọn tiêu đề thích hợp nhất cho bản tin này.)

A. SMART HOMES MEAN LESS SHOPPING

(NHÀ THÔNG MINH CÓ NGHĨA LÀ ÍT MUA SẮM hơn)

B. SMART HOMES SAVE TIME AND MONEY

(NHÀ THÔNG MINH TIẾT KIỆM THỜI GIAN VÀ TIỀN)

C. SMART HOMES NEED SMART PHONES

(NHÀ THÔNG MINH CẦN ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Listen and complete the chants in section A. Listen again. Repeat, paying attention to the rhythm.

(Nghe và hoàn thành các câu tụng ở phần A. Nghe lại. Lặp lại, chú ý đến nhịp điệu.)

A

What will you be doing?

(Bạn sẽ làm cái gì?)

What _______ _______ ________ seen?

Where _______ _______ ________ going?

Where _______ _______ ________ been?

B

How long _______ _______ ________ learning?

How much _______ _______ ________ learnt?

How long _______ _______ ________ earning?

How much _______ _______ ________ earned?

Xem lời giải >>