Đề bài

1. Look at the pairs of sentences. Which alternative is more likely? Discuss with a partner. Give reasons for your answers.

(Nhìn vào các cặp câu. Phương án nào có nhiều khả năng hơn? Thảo luận với đối tác. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)

In three years' time… (Trong thời gian ba năm…)

1.

a I'll still be living at home with my parents.

(Tôi vẫn sẽ sống ở nhà với bố mẹ tôi.)

b I won't be living at home with my parents.

(Tôi sẽ không sống ở nhà với bố mẹ tôi.)

2.

a I'll have moved to another part of the country.

(Tôi sẽ chuyển đến một vùng khác của đất nước.)

b I won't have moved to another part of the country.

(Tôi sẽ không chuyển đến nơi khác của đất nước.)

3.

a I'll have been studying at university for a year.

(Tôi sẽ học ở trường đại học được một năm.)

b I won't have been studying at university for a year.

(Tôi sẽ không học ở trường đại học trong một năm.)

Lời giải chi tiết :

In any pair of sentences, there is a possibility of a grapefruit happening because this is predicted in the future and has not happened in the present.

(Ở các cặp câu phương án nào cũng sẽ có khả năng xảy ra bưởi vì điều này được dự đoán trong tương lai chưa xảy ra ở hiện tại.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Which of these townscape and landscape features can you find near your school? Discuss with a partner.

(Bạn có thể tìm thấy đặc điểm cảnh quan và cảnh quan thị trấn nào ở gần trường học của mình? Thảo luận với đối tác.)

a breathtaking view                a bridge                       a canal                         a fast-flowing river

(một khung cảnh ngoạn mục) (một cây cầu)      (một con kênh)  (một dòng sông chảy xiết)

a historic monument               a housing estate                       a market square

(một di tích lịch sử)                 (một khu nhà)                          (ở một quảng trường chợ)

a shopping centre                    a waterfront restaurant            slums

(một trung tâm mua sắm)       (một nhà hàng ven sông)        (khu ổ chuột)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Think about your own local town or city.

(Nghĩ về thị trấn hoặc thành phố địa phương của bạn.)

Discuss the questions: (Thảo luận các câu hỏi:)

1 How doable/desirable would it be to ban all cars from the centre?

(Việc cấm tất cả ô tô vào trung tâm có thể thực hiện được/mong muốn đến mức nào?)

2 What changes would have to be made before the ban and in what order?

(Những thay đổi nào sẽ phải được thực hiện trước lệnh cấm và theo thứ tự nào?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Look at the photo of Zeki and the map. Which words from Exercise would you use to describe his 'house'?

(Nhìn vào bức ảnh của Zeki và bản đồ. Bạn sẽ dùng từ nào trong Bài tập để mô tả 'ngôi nhà' của anh ấy?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Which of the blue expressions in the text does Zeki use to describe...

(Zeki sử dụng biểu thức màu xanh nào trong văn bản để mô tả…)

1 ... something he was allowed to do as a child?

(... việc gì mà anh ấy được phép làm khi còn nhỏ?)

2 ... the reason why he decided to live in a tipi?

(... lý do tại sao anh ấy quyết định sống trong một chiếc tipi?)

3... his feelings about being on his own?

(.. cảm xúc của anh ấy khi ở một mình?)

4 … the long-lasting effect that visiting remote tribes had on him?

(… ảnh hưởng lâu dài của việc đến thăm các bộ lạc xa xôi đối với anh ta?)

5 ... something that doesn't suit everybody?

(... thứ gì đó không phù hợp với tất cả mọi người?)

6 ... the state of being alert and prepared for any new situation?

(... trạng thái cảnh giác và chuẩn bị sẵn sàng cho mọi tình huống mới?)

7 ... the ability to stay calm in a stressful situation?

(... khả năng giữ bình tĩnh trong tình huống căng thẳng?)

8 … some of the frightening experiences he has had?

(... một số trải nghiệm đáng sợ mà anh ấy đã trải qua?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Discuss in pairs. What do you like/dislike most about Zeki's life? Why?

(Thảo luận theo cặp. Bạn thích/không thích điều gì nhất trong cuộc sống của Zeki? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Describe your bedroom to a partner. On a scale of 1-10 (1=extremely tidy, 10=extremely untidy), what score is your bedroom?

(Mô tả phòng ngủ của bạn cho đối tác. Trên thang điểm từ 1-10 (1=cực kỳ gọn gàng, 10=cực kỳ bừa bộn), phòng ngủ của bạn được bao nhiêu điểm?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Discuss your favourite films with your group and make a list of the top three film locations you would like to visit.

(Thảo luận về những bộ phim bạn yêu thích với nhóm của mình và lập danh sách ba địa điểm quay phim hàng đầu mà bạn muốn ghé thăm.)

All of us like to visit Ninh Binh...

(Tất cả chúng ta đều thích đến thăm Ninh Bình...)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Replace the words in Exercise 3 with the words and phrases below.

(Thay thế các cụm từ trong bài 3 với các từ và cụm từ bên dưới.)

Likewise

Another

convincing

On balance

As far as I'm concerned

drawbacks

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Complete the phrases with the words in the box. There are two extra words.

(Hoàn thành các câu sau với các từ trong hộp. Có hai từ còn thừa.)

agree

choice

mean

convinced

halfway

joking

know

compromise

saying

settled

think

1. What do you think about (+ ing)

2. You must be _____! (informal)

3. Why don't we meet _____ and…?

4. OK, that's _____ then.

5. Given the _____ I'd rather ... . And you?

6. I'm not _____ ...

7. I completely _____.

8. OK, that seems like a fair _____.

9. I see what you're _____, but ...

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Label the phrases in Exercise 1 as S for suggesting a course of action, O for objecting, C for compromising, or A for agreeing.

(Đánh dấu các cụm từ trong Bài tập 1 là S để gợi ý một phương án hành động, O để phản đối, C để thỏa hiệp hoặc A để đồng ý.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Complete the dialogues. The first letters are given.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Các chữ cái đầu tiên được cho trước.)

1.

Jacob: (1) Maybe we ought to just have a joint birthday party?

Maddy: (2) N_____ w_____! Why have one party when we could have two?

Jacob: Well, I (3) k_____ w_____ you m_____, but I don't have much money. If we have a joint party, we (4) c_____ s_____ the cost.

Maddy: Well, I (5) g_____ so. So, what do you fancy doing?

2.

John: (6) W_____ w_____ you s_____ i_____ we did some domestic chores this evening, Brandon? The place is a real mess.

Bradon: You are (7) a_____ r_____. The bathroom is disgusting and we haven't washed up for days.

John: Totally. (8) I _____ y_____ a _____ to do the kitchen, (9) _____ do the bathroom.

Brandon: Right. The only thing is we've only got three more episodes of Game of Thrones to watch to finish the series.

John: That's true. Well, (10) w_____ d _____we c_____ and watch one episode while we have dinner and then do the chores?

Brandon: OK, (11) t_____ s_____ then ... or we could watch two episodes, then clean up and save the last one for tomorrow.

John: Good idea. Or, maybe we could finish the series today and do the chores tomorrow.

Brandon: I (12) f_____ agree.

John: Shall I order pizza then?

Brandon: Great.

Xem lời giải >>