Đề bài

2. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check. Practise saying them with a partner.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện tập nói chúng với bạn cùng bàn.)

1. A. perform B. enrol             C. attend           D. listen

2. A. develop   B. apprentice C. encourage  D. motivate

3. A application                                        B. technology

    C. apprenticeship                  D. experience

Lời giải chi tiết :

1. D

A. perform /pəˈfɔːm/ (v): thực hành

B. enrol /ɪnˈrəʊl/ (v): đăng ký

C. attend /əˈtend/ (v): tham dự

D. listen /ˈlɪs.ən/ (v): lắng nghe

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

2. D

A. develop/dɪˈvel.əp/ (v): phát triển

B. apprentice /əˈpren.tɪs/ (n): người học việc

C. encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ (v): khuyến khích

D. motivate /ˈməʊ.tɪ.veɪt/ (v): tạo động lực

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

3. A

A application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): ứng dụng

B. technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ (n): công nghệ

C. apprenticeship /əˈpren.tɪs.ʃɪp/ (n): thời gian đào tạo nghề

D. experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n): trải nghiệm

Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ ba, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. mechanic                                    B. insurance                C. salary                        D. accountant

2. A. complimentary               B. hilarious                 C. experience              D. receptionist

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. acquire

B. pressure

C. expand

D. pursue

2. A. analysis

B. tutorial

C. interior

D. satisfaction

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính.)

1. A. destruction                                         B. endangered

C. recycling                                                D. journalist

2. A. boycott                                               B. campaign   

C. marine                                                    D. replace

Xem lời giải >>