Đề bài

2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. Practise saying with a partner.

(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện nói chúng với bạn cùng bàn.)

1. A. lifts           B. loads             C. assembles                 D. vacuums

2. A. entertained                        B. travelled

    C. searched                              D. gathered

3. A. assist        B. disaster       C. assemble                   D. rescue

4. A. intelligence                        B. technology

    C. surgery                                 D. globe

Lời giải chi tiết :

1. A

2. C

3. B

4. D

1.

A. lifts /lɪfts/ (v): nâng lên

B. loads /ləʊdz/ (v): chất lên

C. assembles /əˈsem.bəlz/ (v): lắp ráp

D. vacuums /ˈvæk.juːmz/ (n): máy hút bụi

Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /s/, phần gạch chân của đáp án còn lại phát âm là /z/.

2. C

A. entertained /en.təˈteɪnd/ (v): giải trí

B. travelled /ˈtræv.əld/ (v): du lịch

C. searched /sɜːtʃs/ (v): tìm kiếm

D. gathered /ˈɡæð.ərd/ (v): tập hợp

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của đáp án còn lại phát âm là /d/.

3.

A. assist /əˈsɪst/ (v): giúp đỡ

B. disaster /dɪˈzɑː.stər/ (n): tai họa

C. assemble /əˈsem.bəl/ (v): lắp ráp

D. rescue /ˈres.kjuː/ (v): giải cứu

Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /z/, phần gạch chân của đáp án còn lại phát âm là /s/.

4. D

A. intelligence /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): sự thông minh

B. technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ (n): công nghệ

C. surgery /ˈsɜː.dʒər.i/ (n): phẫu thuật

D. globe /ɡləʊb/ (n): địa cầu

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /g/, phần gạch chân của đáp án còn lại phát âm là /dʒ/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

(Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba chữ còn lại về cách phát âm.)

1.

A. candidate

B. education

C. adapt

D. adult

2.

A. distance

B. require

C. lifelong

D. hire

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)                                                    

1. A. counselor                        B. accountant              C. currency                 D. electrician

2. A. surgeon                           B. depressed                C. expose                    D. safe

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a.     Focus on the /ks/ sound. (Tập trung vào âm /ks/.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b.     Listen. Notice the sounds of the underlined letters.

(Nghe. Chú ý âm thanh của các chữ cái được gạch chân.)

Express (bày tỏ)    expert (chuyên gia)           thinks(suy nghĩ)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c.     Listen and circle the words you hear.

(Hãy nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

1. max      mask

(tối đa- mặt nạ)

2. task       tax

(nhiệm vụ - thuế)

3. desk     decks

(bàn – sàn)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

d. Take turns saying the words in Task c while your partner points to them.

(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c trong khi đối tác của bạn chỉ vào chúng)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Pronunciation (Phát âm) ­– Consonant review (Ôn tập về phụ âm)

2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. Practise saying them with a partner.

(Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện tập nói các từ trên với bạn cùng bàn của bạn.)

1. A. ceremony             B. celebration               C. special          D. century

2. A. occasion B. syllable        C. similar          D. diversity

3. A. cultural   B. excited         C. country        D. congratulations

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Pronunciation (Phát âm)

Consonant review (Ôn tập về phụ âm)

2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1. A. culture                B. centre                     C. concert                   D. city

2. A. blessing              B. costume                  C. season                     D. symbol

3. A. calorie                B. calendar                  C. calcium                  D. controller

4. A. music                  B. leisure                     C. pleasure                  D. treasure

Xem lời giải >>