Pronunciation (Phát âm)
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phân gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. doubt B. proud C. soul D. accountant
2. A. crown B. power C. show D. brown
Choose the word that has the stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
3. A. interview B. safari C. obstacle D. graduate
4. A. graduation B. embarrassment
C. certificate D. decisiveness
1. C
A. doubt /daʊt/ (n): sự nghi ngờ
B. proud /praʊd/ (adj): tự hào
C. soul /səʊl/ (n): linh hồn
D. accountant /əˈkaʊn.tənt/ (n): kế toán
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /əʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/
2. B
A. crown /kraʊn/ (n): vương miện
B. power /paʊər/ (n): sức mạnh
C. show /ʃəʊ/ (n): buổi diễn
D. brown /braʊn/ (n): màu nâu
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /əʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/
3. B
A. interview /ˈɪn.tə.vjuː/ (n): buổi phỏng vấn
B. safari /səˈfɑː.ri/ (n): dã ngoại
C. obstacle /ˈɒb.stə.kəl/ (n): chướng ngại vật
D. graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/ (v): tốt nghiệp
Trọng âm cuả đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
4. A
A. graduation /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ (n): sự tốt nghiệp
B. embarrassment /ɪmˈbær.əs.mənt/ (n): sự xấu hổ
C. certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ (n): chứng chỉ
D. decisiveness /dɪˈsaɪ.sɪv.nəs/ (n): sự quyết đoán
Trọng âm cuả đáp án A rơi vào âm tiết thứ ba, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Các bài tập cùng chuyên đề
PRONUNCIATION Diphthongs
A diphthong is a combination of two vowel sounds and its first part is pronounced much longer and more strongly than the second one. There are 8 diphthongs in English.
near /ɪə/ |
where /ea/ |
tour /ʊə/ |
may /eɪ/ |
like /aɪ/ |
boy /ɔɪ/ |
know /əʊ/ |
our /aʊ/ |
Read the text in exercise 2 again and find as many words containing diphthongs as you can.
(Nguyên âm đôi là sự kết hợp của hai nguyên âm và phần đầu tiên của nó được phát âm dài hơn và mạnh hơn nhiều so với âm thứ hai. Có 8 nguyên âm đôi trong tiếng Anh.
near /ɪə/ |
where /ea/ |
tour /ʊə/ |
may /eɪ/ |
like /aɪ/ |
boy /ɔɪ/ |
know /əʊ/ |
our /aʊ/ |
Đọc lại văn bản trong bài tập 2 và tìm càng nhiều từ có chứa nguyên âm đôi càng tốt.)
a. Focus on /ei/ sound.
(Tập trung vào âm /ei/)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
replace, automate, create
(thay thế, tự động hóa, tạo)
c. Listen and circle the words that you hear.
(Hãy nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
1. bike/ bake
(đạp xe/ nướng bánh)
2. plane/ plan
(máy bay/kế hoạch)
3. take/ tech
(lấy/ công nghệ)
d. Take turns saying the words in Task c while your partner points to them.
(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c trong khi đối tác của bạn chỉ vào chúng.)
Which diphthongs do the underlined words contain?
Which diphthongs do the underlined words contain?
Which diphthongs do the underlined words contain?
Which diphthongs do the underlined words contain?
Which diphthongs do the underlined words contain?