5. Match the community social issues (a-h) to the statements (1-8).
(Nối các vấn đề xã hội cộng đồng (a-h) với các phát biểu (1-8).)
1-b: "There are some people that sometimes break laws." – crime
(Có những người thi thoảng họ không tuân thủ luật pháp – tội phạm)
2-c: “A large percentage of our national population is severely overweight.” – obesity
(Một tỉ lệ lớn số dân trong cả nước đang bị quá cân nghiêm trọng – béo phì)
3-d: “Many students in my school are frequently physically and verbally abused by their peers.” – bullying
(Nhiều học sinh trong trường tôi bị ngược đãi cả về thể xác lẫn lời nói bởi bạn của chúng – bắt nạt)
4-f: “There are some communities in our city where people barely have enough money to live.” – poverty
(Có một vài cộng đồng trong thành phố của tôi nơi người ta ít khi có đủ tiền để sống – nghèo đói)
5-e: “Women have difficulty getting access to career opportunities where I live.” – gender inequality
(Phụ nữ gặp khó khăn trọng việc tiếp cận những cơ hội việc làm ở nơi tôi sống – mất câng bằng giới tính)
6-a: “Lots of people in my community struggle with extreme sadness.” – depression
(Rất nhiều người trong cộng đồng của tôi phải đối mặt với những nỗi buồn cực hạn – trầm cảm)
7-g: “There aren't enough hospitals in my province.” – poor healthcare
(Không có đủ bệnh viện trong tỉnh tôi – dịch vụ chăm sóc sức khỏe kém)
8-h: “The smoke and fumes from nearby factories pollute the air in my neighbourhood.” – pollution
(Khói và hơi đến từ nhà máy kế bên làm ô nhiễm không khí xung trong khu phố tôi.” – ô nhiễm)