Đề bài

a. Read the words and definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

( Đọc các từ và định nghĩa, sau đó điền từ mới vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.)

help out - help someone, often in a difficult situation

(giúp đỡ ai đó, thường trong tình huống khó khăn)

carry out - do or complete a task

(thực hiện - làm hoặc hoàn thành một nhiệm vụ)

fill out - complete a form by writing information or ticking boxes

(điền vào - điền vào biểu mẫu bằng cách viết thông tin hoặc đánh dấu vào ô)

deal with - solve a problem

(giải quyết - giải quyết một vấn đề)

get together - meet in order to do something or spend time together

(gặp nhau để làm việc gì đó hoặc dành thời gian cùng nhau)

catch up on - do something you didn't have time to do earlier

(làm điều gì đó mà trước đó bạn không có thời gian để làm)

figure out - try to understand something, understand something

(tìm ra - cố gắng hiểu điều gì đó, hiểu điều gì đó)

put on - organize an event, exhibition, or a play

(tổ chức một sự kiện, triển lãm, hoặc một vở kịch)

1. When did you figure out that you wanted to go to university?

(Khi nào bạn nhận ra rằng bạn muốn đi học đại học?)

2. Many people ___________ research when they are at university.

3. I can help you ___________  your forms if you want.

4. My school would ___________ a summer fair every year.

5. How did you ___________ stress before exams?

6. Teachers are always there to ___________.

7. I hope to ___________ some sleep this weekend. I had to stay up late to study most nights.

8. Let's ___________ this Friday and prepare for our project.

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

b. Use the words in the boxes to make a phrase, then say what they mean. Add any other phrases like these that you know to the box.

(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành một cụm từ, sau đó cho biết ý nghĩa của chúng. Thêm bất kỳ cụm từ nào khác giống như thế này mà bạn biết vào hộp.)

hang

clean

up

after

look

out

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Use the new words to talk about yourself and your routine.

(Sử dụng những từ mới để nói về bản thân và thói quen của bạn.)

When I can't figure out something, I usually ask my sister.

(Khi tôi không thể hiểu được điều gì đó, tôi thường hỏi chị gái mình.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Read the sentences and match the words with the definitions. Listen and repeat.

(Đọc các câu và nối các từ với định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)

1. My sister is an editor. She's helping someone write their first novel.

(Chị tôi là biên tập viên. Cô ấy đang giúp ai đó viết cuốn tiểu thuyết đầu tiên của họ.)

 

A. a person who has an important job at a bank

(người có công việc quan trọng ở ngân hang)

2. I want to be a banker. I'm really good at math, and I want to earn a lot of money.

(Tôi muốn trở thành nhân viên ngân hàng. Tôi thực sự giỏi toán và tôi muốn kiếm được nhiều tiền.)

 

B. a person whose job is to teach somebody a skill or sport

(một người có công việc là dạy cho ai đó một kỹ năng hoặc môn thể thao)

3. My brother is a yoga instructor. He teaches yoga all around the city.

(Anh trai tôi là huấn luyện viên yoga. Anh ấy dạy yoga khắp thành phố.)

 

C. a person whose job is to treat people's hair, faces, and bodies

(một người có công việc là chăm sóc tóc, khuôn mặt và cơ thể của mọi người)

4. You should be a beautician. You know all the best creams and make-up to use.

(Bạn nên trở thành một chuyên gia thẩm mỹ. Bạn biết tất cả các loại kem và đồ trang điểm tốt nhất để sử dụng.)

 

D. a person whose job is to prepare and finish

written texts

(một người có công việc là chuẩn bị và hoàn thành văn bản viết)

5. Being an entrepreneur is scary. You have to build a company from nothing.

(Trở thành doanh nhân thật đáng sợ. Bạn phải xây dựng một công ty từ con số không.)

 

E. a person who makes money by starting or

running businesses

(một người kiếm tiền bằng cách bắt đầu hoặc

điều hành doanh nghiệp)

6. My aunt is an interior designer. She helped us

choose new furniture for our living room.

(Dì tôi là nhà thiết kế nội thất. Cô ấy đã giúp chúng tôi chọn đồ nội thất mới cho phòng khách của chúng tôi.)

 

F. a person who persuades people to buy products

using social media

(một người thuyết phục mọi người mua sản phẩm

sử dụng mạng xã hội)

7. I went to see a physical therapist when I broke my leg. She helped me get back on the soccer field.

(Tôi đã đến gặp bác sĩ vật lý trị liệu khi bị gãy chân. Cô ấy đã giúp tôi trở lại sân bóng.)

 

G. a person whose job is to treat injuries using

exercise, massage, or heat

(người có công việc điều trị vết thương bằng cách tập thể dục, xoa bóp hoặc chườm nóng)

8. Businesses pay influencers to use their products and post about them on social media.

(Doanh nghiệp trả tiền cho những người có ảnh hưởng để sử dụng sản phẩm của họ và đăng về chúng trên mạng xã hội.)

 

H. a person whose job is to decorate the inside

of buildings

(người có công việc trang trí bên trong

của các tòa nhà)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Write down where the people with the jobs above work. Add any other jobs and workplaces you know to the box.

(Viết ra nơi làm việc của những người làm công việc trên. Thêm bất kỳ công việc và nơi làm việc nào khác mà bạn biết vào hộp.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. In pairs: Use the new words to talk about the careers or future careers of your family and friends.

(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về nghề nghiệp hoặc nghề nghiệp tương lai của gia đình và bạn bè của em.)

My sister wants to be a beautician.

(Em gái tôi muốn trở thành một chuyên gia làm đẹp.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

b. Fill in the blanks with the words from Unit 5. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống các từ ở Bài 5. Chữ cái đầu tiên đã có sẵn rồi.)

1. I was very d___________ when I failed the test. I was sad and didn't want to continue the course.

2. The boy needs to practice his s_____________. He gives up whenever he can't solve a problem.

3. It takes time and effort to a____________ necessary knowledge and skills for this job, so be patient.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Vocabulary (Từ vựng)

Graduation & Career (Tốt nghiệp và Sự nghiệp)

1. a) Match the words in the two columns.

(Nối các từ trong hai cột.)

1. ___ bachelor's

2. ___ certificate

3. ___ experienced

4. ___ qualification

5. ___ application

6. ___ knowledge

a. of a subject

b. candidate

c. degree

d. for a post

e. in the right field of study

f. of attendance

Xem lời giải >>
Bài 9 :

b) Use the phrases in Exercise 1a to fill in the gaps.

(Dùng các từ trong bài tập 1a để điền vào các chỗ trống.)

1. She didn't get the job as she didn't have the _____.

2. He holds a(n) _____ and is thinking of pursuing postgraduate studies.

3. The suitable _____ of this _____ will be highly appreciated.

4. _____ for this _____ will be processed shortly.

5. Everyone will be given a(n) _____ at the end of the workshop.

6. Peter is a(n) _____ because he has worked for three companies. 

Xem lời giải >>