3 Use the words in brackets to write a sentence expressing a past regret about the statements.
(Dùng từ trong ngoặc để viết câu bày tỏ sự tiếc nuối trong quá khứ về câu nói đó.)
I regret the fact that … (Tôi rất tiếc sự thật rằng …)
I didn’t study for the test. (wish)
(Tôi đã không học để kiểm tra.)
I really wish I’d studied for the test.
(Tôi thực sự ước mình đã học để chuẩn bị cho bài kiểm tra.)
1 you told my brother about the surprise party. (rather)
____________________________________________________
2 you didn’t wear jeans. (prefer)
____________________________________________________
3 I didn’t ask for his phone number. (if only)
____________________________________________________
4 my football team didn’t win the match. (wish)
____________________________________________________
5 we stayed in a shabby B&B. (rather)
____________________________________________________
6 you didn’t lend me money for the tickets. (if only)
____________________________________________________
7 I promised to babysit my little sister. (wish)
____________________________________________________
1
you told my brother about the surprise party.
(bạn đã nói với anh trai tôi về bữa tiệc bất ngờ.)
I’d rather you hadn’t told my brother about the surprise party.
(Tôi ước gì bạn chưa nói với anh trai tôi về bữa tiệc bất ngờ.)
2
you didn’t wear jeans.
(bạn đã không mặc quần jean.)
I’d prefer you had worn jeans.
(Tôi muốn bạn mặc quần jean hơn.)
3
I didn’t ask for his phone number.
(Tôi không xin số điện thoại của anh ấy.)
If only I had asked for his phone number.
(Giá như tôi xin số điện thoại của anh ấy.)
4
my football team didn’t win the match.
(đội bóng đá của tôi đã không thắng trận đấu)
I wish my football team had won the match.
(Tôi ước gì đội bóng của tôi đã thắng trận đấu.)
5
we stayed in a shabby B&B.
(chúng tôi ở trong một nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng tồi tàn.)
I’d rather we hadn’t stayed in a shabby B&B.
(Tôi thà chúng tôi không ở trong một nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng tồi tàn còn hơn.)
6
you didn’t lend me money for the tickets.
(bạn đã không cho tôi mượn tiền mua vé)
If only you had lent me money for the tickets.
(Giá như bạn cho tôi mượn tiền mua vé.)
7
I promised to babysit my little sister.
(Tôi đã hứa sẽ trông em gái tôi.)
I wish I hadn’t promised to babysit my little sister.
(Tôi ước gì tôi đã không hứa sẽ trông em gái mình.)