Đề bài

4. Read and tick True or False.

(Đọc và đánh dấu đúng hoặc sai.)

Dear Lan,

Thank you for your email. I live in Sydney. It's a great city. My two best friends live in Sydney, too. Ann lives in a flat in King Street. Nick lives in a house in Crown Street. Their homes aren't far from our school. And I live in a tower. My address is 33 Oxford Street. What about you? Where do you live? Tell me about your home.

Best wishes,

David

Phương pháp giải

Tạm dịch:

Lan thân mến,

Cảm ơn email của bạn. Mình sống ở Sydney. Nó là một thành phố tuyệt vời. Hai người bạn thân của tôi cũng sống ở Sydney. Ann sống ở một căn hộ ở đường King. Nick sống ở một ngôi nhà trên đường Crown. Nhà của họ không xa với trường học. Tôi sống ở một trong một tòa nhà/ tòa tháp. Địa chỉ của tôi là số 33 đường Oxford.

Còn bạn thế nào? Bạn sống ở đâu? Kể cho tôi nghe về ngôi nhà của bạn nhé.

Lời chúc tốt nhất dành cho bạn,

David

1. David sống ở Luân Đôn. 

2. Bạn thân của anh ấy là Ann và Nick. 

3. Ann không sống trong một căn nhà. 

4. Nick sống trong ngôi nhà trên đường Queen. 

5. David sống trong một toà nhà trên đường Crown.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. False

2. True

3. True

4. False

5. False

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look at 1. Read and write T (True) or F (False).

(Nhìn bài 1. Đọc và viết T (Đúng) hoặc F (Sai.)

a. A boy is making the bed. He is wearing a blue T-shirt.

(Một cậu bé đang dọn giường. Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông màu xanh.)

b. A boy is packing the school bag.

(Một cậu bé đang soạn cặp đi học.)

c. A man is in the garden. He is drying the clothes.

(Một người đàn ông đang ở trong vườn. Anh ấy đang phơi quần áo.)

d. A girl is setting the table. She is happy.

(Một cô gái đang dọn bàn. Cô rất vui.)

e. A boy is doing a wash.

(Một cậu bé đang giặt giũ.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Read the text and answer the questions.

(Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi.)

Today is Saturday, but Jane can't go out with her friends. In the morning, she has to look after her brother because her parents have to work in the office. In the afternoon, she helps her grandmother cook the meal. In the evening, she has to go to the art club with her cousin, Alice. It's really a busy but happy day.

a. Does Jane have to look after her brother?

b. Do Jane's parents have to work on Saturday?

c. What does she do to help her grandmother?

d. Does her cousin have to join the art club in the afternoon?

e. How is Jane's day?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Are you a water and electricity saver? Count your points.

(Bạn có phải là người tiết kiệm điện, nước? Tính số điểm của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Read the text and choose the right words.

(Đọc văn bản và chọn từ thích hợp.)

Tommy and his family are (a) tidying up the house. They clean their house every weekend. Tommy often dries the (b) ______ in the garden. But today, he doesn't have to do it. He has (c) ______ do a wash. His brother is playing with toys in the bedroom. Then he has to pick (d) ______ all the toys after playing. His mother is cooking in the kitchen and his father is helping her (e) ______ the table. All are happy when they do things together.

a.

tidying

to tidy

tidied

b.

paper

book

clothes

c.

on

to  

in

d.

up

on

over

e.

pack

make

set

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look, read and write Yes or No.

(Nhìn, đọc và viết Có hoặc Không.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Read and draw lines.

(Đọc và vẽ đường.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Read and tick () or cross (X).

(Đọc và đánh dấu () hoặc đánh dấu (X).)

Xem lời giải >>