Đề bài

Cho tam giác ABC vuông tại C, có \(\widehat A = \alpha ,\widehat B = \beta \) (H.4.9) . Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc \(\alpha ,\beta \) theo độ dài các cạnh của tam giác ABC. Trong các tỉ số đó, cho biết các cặp tỉ số bằng nhau.

Phương pháp giải :

Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là sin của góc \(\alpha \), kí hiệu \(\sin \widehat B\)

Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là cosin của góc \(\alpha \), kí hiệu \(\cos \widehat B\)

Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc \(\alpha \) gọi là \(\tan \widehat \alpha \)

Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc \(\alpha \) gọi là \(\cot \widehat \alpha \)

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\sin \alpha  = \frac{{BC}}{{AB}};\) \(\cos \alpha  = \frac{{AC}}{{AB}};\) \(\tan \alpha  = \frac{{BC}}{{AC}};\) \(\cot \alpha  = \frac{{AC}}{{BC}}\)

\(\sin \beta  = \frac{{AC}}{{AB}};\) \(\cos \beta  = \frac{{BC}}{{AB}};\) \(\tan \beta  = \frac{{AC}}{{BC}};\) \(\cot \beta  = \frac{{BC}}{{AC}}\)

Từ đó ta có

\(\sin \alpha  = \cos \beta ;\) \(\cos \alpha  = \sin \beta ;\) \(\tan \alpha  = \cot \beta ;\) \(\cot \alpha  = \tan \beta .\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho $\alpha $ và $\beta $ là hai góc nhọn bất kỳ thỏa mãn $\alpha  + \beta  = 90^\circ $. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy giải thích tại sao \(\sin {35^0} = \cos {55^0},\tan {35^0} = \cot {55^0}.\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn \({45^0}:\)

\(\sin {55^0};\cos {62^0};\tan {57^0};\cot {64^0}\)

b) Tính \(\frac{{\tan {{25}^0}}}{{\cot {{65}^0}}},\tan {34^0} - \cot {56^0}.\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Với mọi góc nhọn \(\alpha \) ta có

A. \(\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)

B. \(\tan \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)

C. \(\cot \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = 1 - \tan \alpha \)

D. \(\cot \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Tính các tỉ số lượng giác của góc \(\alpha \) và của góc 90o -\(\alpha \) trong Hình 8 theo a, b, c.

b) So sánh sin \(\widehat B\) và cos \(\widehat C\) , cos \(\widehat B\) và sin \(\widehat C\) , tan \(\widehat B\) và cot \(\widehat C\) , tan \(\widehat C\) và cot \(\widehat B\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a) So sánh: sin 72o và cos 18o ; cos 72o và sin 18o; tan 72o và cot 18o

b) Cho biết sin 18o \( \approx 0,31\) ; tan 18o \( \approx 0,32\). Tính cos 72o và cot 72o.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tia nắng chiếu qua điểm B của nóc tòa nhà tạo với mặt đất một góc x và tạo với cạnh AB của tòa nhà một góc y (Hình 9). Cho biết cos x \( \approx 0,78\) và cot x \( \approx 1,25\). Tính sin y và tan y (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o:

a) sin 60o

b) cos 75o

c) tan 80o

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) (Hình 7).

a) Tổng số đo của góc \(B\) và góc \(C\) bằng bao nhiêu?

b) Viết công thức tính các tỉ số lượng giác của góc \(B\) và góc \(C\).

c) Mỗi tỉ số lượng giác của góc \(B\) bằng tỉ số lượng giác nào của góc \(C\)?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính:

a) \(\sin 61^\circ  - \cos 29^\circ \);

b) \(\cos 15^\circ  - \sin 75^\circ \)

c) \(\tan 28^\circ  - \cot 62^\circ \);

d) \(\cot 47^\circ  - \tan 43^\circ \).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Mỗi tỉ số lượng giác sau đây bằng tỉ số lượng giác nào của góc \(63^\circ \)? Vì sao?

a) \(\sin 27^\circ \)

b) \(\cos 27^\circ \)

c) \(\tan 27^\circ \)

d) \(\cot 27^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính giá trị biểu thức:

\(A = \sin 25^\circ  + \cos 25^\circ  - \sin 65^\circ  - \cos 65^\circ \).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác ABC vuông tại A (Hình 4.10).

a) Tổng số đo của góc B và góc C bằng bao nhiêu độ?

b) Viết các tỉ số lượng giác của góc B và góc C, từ đó chỉ ra các cặp tỉ số lượng giác bằng nhau.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc lớn hơn \({45^o}\):

a) \(\cos {25^o}\);

b) \(\cot {31^o}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho \(\alpha  = 35^\circ ;\beta  = 55^\circ \). Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính \(\sin 40^\circ  - \cos 50^\circ \).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $A$. Hãy tính $\tan C$ biết rằng \(\cot B = 2\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại  \(A\). Hãy tính \(\tan C\) biết rằng \(\tan B = 4\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính giá trị biểu thức $A = {\sin ^2}1^\circ  + {\sin ^2}2^\circ  + ... + {\sin ^2}88^\circ  + {\sin ^2}89^\circ  + {\sin ^2}90^\circ $

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính giá trị biểu thức \({\sin ^2}{10^ \circ } + {\sin ^2}{20^ \circ } + \,\,\,...\,\,\, + {\sin ^2}{70^ \circ } + {\sin ^2}{80^ \circ }\)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Giá trị của biểu thức \(P = {\cos ^2}{20^0} + {\cos ^2}{40^0} + {\cos ^2}{50^0} + {\cos ^2}{70^0}\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính giá trị biểu thức $B = \tan 1^\circ .\tan 2^\circ .\tan 3^\circ .....\tan88^\circ .\tan89^\circ $

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính giá trị biểu thức \(B = \tan 10^\circ .\tan 20^\circ .\tan 30^\circ .....tan80^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Biết \({0^0} < \alpha  < {90^0}\). Giá trị bủa biểu thức \(\left[ {\sin \alpha  + 3\,\cos \left( {{{90}^0} - \alpha } \right)} \right]:\left[ {\sin \alpha  - 2\cos \left( {{{90}^0} - \alpha } \right)} \right]\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o.

a) cos 69o

b) cot 83o

c) sin 77o

d) tan 51o

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho tam giác ABC có AB = \(\sqrt 2 \) cm, BC = \(\sqrt 5 \) cm, AC = \(\sqrt 3 \) cm. Tỉnh các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính giá trị mỗi biểu thức sau:

a)    \(\frac{{\sin 39^\circ }}{{\cos 51^\circ }}\)

b)    \(\cos 37^\circ 30' - \sin 52^\circ 30'\)

c)    \(\tan 73^\circ  - \cot 17^\circ \)

d)    \(\cot 44^\circ .\cot 46^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}si{n^2}79^\circ + {\rm{ }}co{s^2}79^\circ \)

b) \(B = \tan 73^\circ .\tan 37^\circ .\tan 53^\circ .\tan 17^\circ \)

c) \(C = {\cos ^2}73^\circ + {\cos ^2}53^\circ + {\cos ^2}17^\circ + {\cos ^2}37^\circ \)

d) \(D = \sin 59^\circ + \cos 59^\circ - \sin 31^\circ - \cos 31^\circ \)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tam giác ABC vuông tại A thì:

A. \(\sin B + \cos C = 0\).

B. \(\sin C + \cos B = 0\).

C. \(\sin B - \cos C = 0\).

D. \(\cos B + \cos C = 0\).

Xem lời giải >>