Đề bài

Diphthong /eɪ/ and /əʊ/

(Nguyên âm đôi /eɪ/ và /əʊ/)

1. Listen and repeat. Then practise saying the words.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)


/eɪ/

/əʊ/

age /eɪdʒ/

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/

saved /seɪvd/

wrote /rəʊt/  

translated /trænzˈleɪtɪd/

hero /ˈhɪərəʊ/

against /əˈɡenst/

shows /ʃəʊz/

Lời giải chi tiết :

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tam giác \(MBC\) đồng dạng với tam giác

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tích \(MB.MK\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn câu đúng. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn khẳng định sai.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tích $BD.CE$ bằng

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Góc \(BDM\) bằng với góc nào dưới đây?          

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tích \(HB.HC\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho $BH = 9cm,HC = 16cm$ . Tính diện tích của tam giác \(ABC\) .

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính độ dài các đoạn $AD,DC$ lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Gọi  $I$  là giao điểm của $AH$  và $BD$ . Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Nhúng thẳng đứng ống trên vào nước. Cho hệ số căng bề mặt của nước là 0,073 N/m và khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Nước dính ướt hoàn toàn thủy tinh. Độ dâng lên của mực nước trong ống là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Nhúng thẳng đứng ống trên vào thủy ngân, thấy độ hạ là 1,4cm. Xác định hệ số căng bề mặt. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m3.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) ?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Có bao nhiêu cạnh vuông góc  với mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) ?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tam giác \(DEF\) là tam giác gì?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Diện  tích xung quanh và diện tích toàn phần của lăng trụ lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính thể tích hình lăng trụ đứng.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính độ dài trung đoạn.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính \(AB\) .

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính diện tích xung quanh hình chóp.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính thể tích của hình chóp $S.ABCD$.

Xem lời giải >>