Rewrite the following sentences without changing the meaning.
38. If you don’t study harder, you won’t pass the exams.
Unless
.
Đáp án:
Unless
.
38.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Unless = If … not …: Nếu … không …
If you don’t study harder, you won’t pass the exams.
(Nếu bạn không học chăm chỉ hơn, bạn sẽ không vượt qua các kỳ thi.)
Đáp án: Unless you study harder, you won’t pass the exams.
(Nếu bạn không học chăm chỉ hơn, bạn sẽ không vượt qua các kỳ thi.)
39. I advise you not to arrive late at the meeting.
You
.
Đáp án:
You
.
39.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu "should"
Giải thích:
Cấu trúc: S + advise + O + (not) + to V nguyên thể: Ai đó khuyên ai (không) làm gì
= S + should/ shouldn’t + V nguyên thể: Ai đó (không) nên làm gì
I advise you not to arrive late at the meeting.
(Tôi khuyên bạn không nên đến muộn tại cuộc họp.)
Đáp án: You shouldn’t arrive late at the meeting.
(Bạn không nên đến muộn tại cuộc họp.)
40. It’s possible that our class will visit the National Fine Arts Museum next month.
Our class
.
Đáp án:
Our class
.
40.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu "might"
Giải thích:
Cấu trúc: It’s impossible that + S + V: Có thể là …
S + might + V nguyên thể: Ai đó có thể sẽ làm gì
It’s possible that our class will visit the National Fine Arts Museum next month.
(Có thể là lớp của chúng tôi sẽ thăm Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia vào tháng tới.)
Đáp án: Our class might visit the National Fine Arts Museum next month.
(Lớp của chúng tôi có thể sẽ thăm Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia vào tháng tới.)