Put the verbs in brackets in the correct form.
27. If we don’t protect the environment, Mother Nature (be)
angry.
Đáp án:
27. If we don’t protect the environment, Mother Nature (be)
angry.
27.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If we don’t protect the environment, Mother Nature will be angry.
(Nếu chúng ta không bảo vệ môi trường, mẹ thiên nhiên sẽ nổi giận.)
Đáp án: will be
28. I might (go)
to Da Nang next week. I’m not sure yet.
Đáp án:
28. I might (go)
to Da Nang next week. I’m not sure yet.
28.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “might”
Giải thích:
Cấu trúc: S + might + V nguyên thể: Ai đó sẽ làm gì
I might go to Da Nang next week. I’m not sure yet.
(Tôi có thể đi Đà Nẵng vào tuần tới. Tôi không chắc nữa.)
Đáp án: go
29. It is likely that Tim (arrive)
late.
Đáp án:
29. It is likely that Tim (arrive)
late.
29.
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Cấu trúc: It is likely that + S + will + V nguyên thể: Có khả năng là ai đó sẽ làm gì
It is likely that Tim will arrive late.
(Có khả năng là Tim sẽ đến muộn.)
Đáp án: will arrive
30.
(you/send) an email to John yesterday?
Đáp án:
30.
(you/send) an email to John yesterday?
30.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (ngày hôm qua) => chia thì quá khứ đơn
Câu hỏi Yes / No thì quá khứ đơn với động từ thường: Did + S + V nguyên thể + …?
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
Did you send an email to John yesterday?
(Bạn đã gửi một email cho John ngày hôm qua phải không?)
Đáp án: Did – send
31. I (be)
at Jame’s party yesterday but I (not see)
you there.
Đáp án:
31. I (be)
at Jame’s party yesterday but I (not see)
you there.
31.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” (ngày hôm qua) => chia thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn với động từ “be”: I + was + …
Câu phủ định ở thì quá khứ đơn với động từ thường: S + didn’t + V nguyên thể
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
I was at Jame’s party yesterday but I didn’t see you there.
(Tôi đã ở bữa tiệc của Jame ngày hôm qua nhưng tôi không thấy bạn ở đó.)
Đáp án: was – didn’t see