Đề bài

Reorder the words to make the meaning sentences.

38. students/ can/ the morning/ a bus/ In/ to school/ take/.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu "can"

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật ở hiện tại.
- Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ khiếm khuyết “can” (có thể): S + can + Vo (nguyên thể)

- Cụm từ “take a bus”: bắt xe buýt.

Đáp án: In the morning, students can take a bus to school.

(Buổi sáng, học sinh có thể đi xe buýt đến trường.)

39. is/ My/ next to/ the bus station/ house/.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: Giới từ chỉ vị trí

Giải thích:

- Cấu trúc mô tả vị trí, địa điểm với chủ ngữ số ít “my house” (nhà của tôi) ở thì hiện tại đơn: S + is + giới từ chỉ vị trí.

- next to: kế bên

Đáp án: My house is next to the bus station.

(Nhà tôi ở cạnh bến xe buýt.)

40. in/ are/ cooking/ the/ they/ kitchen/ together/ moment/ the/ at/.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Giải thích:

- Dấu hiệu nhận biết “at the moment” (ngay lúc này) => cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “they” (họ): S + are + V-ing.

cook (v): nấu ăn

- “in the kitchen”: trong nhà bếp

Đáp án: They are cooking together in the kitchen at the moment.

(Họ đang nấu ăn cùng nhau trong bếp vào lúc này.)