Use the suggested words to rewrite the sentences.
36. I pass my exams. I will be so happy.
If
.
Đáp án:
If
.
36.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (s/es), S + will + Vo (nguyên thể).
I pass my exams. I will be so happy.
(Tôi vượt qua kỳ thi của tôi. Tôi sẽ rất hạnh phúc.)
Đáp án: If I pass my exams, I will be so happy.
(Nếu tôi vượt qua kỳ thi của mình, tôi sẽ rất hạnh phúc.)
37. Nothing can scare him at all. (AFRAID)
He
.
Đáp án:
He
.
37.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, sở thích.
- Cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ tobe ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “he” (anh ấy): S + is + tính từ.
- Cụm từ “afraid of”: sợ
Nothing can scare him at all.
(Không có gì có thể làm anh ta sợ cả.)
Đáp án: He is not afraid of anything.
(Anh ấy không sợ bất cứ điều gì.)