Write the correct forms of the words in brackets.
16. Vincent van Gogh is a famous
of all time. (ART)
Đáp án:
16. Vincent van Gogh is a famous
of all time. (ART)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16.
Sau tính từ “famous” (nổi tiếng) cần một danh từ.
art (n): nghệ thuật => artist (n): nghệ sĩ
Vincent van Gogh is a famous artist of all time.
(Vincent van Gogh là một nghệ sĩ nổi tiếng của mọi thời đại.)
Đáp án: artist
17. I can’t solve this problem. I will contact my
tomorrow. (LAW)
Đáp án:
17. I can’t solve this problem. I will contact my
tomorrow. (LAW)
17.
Sau tính từ sở hữu “my” (của tôi) cần một danh từ.
law (n): luật => lawyer (n): luật sư
I can’t solve this problem. I will contact my lawyer tomorrow.
(Tôi không thể giải quyết vấn đề này. Tôi sẽ liên lạc với luật sư của tôi vào ngày mai.)
Đáp án: lawyer
18. We're going
in Moc Chau. (HIKE)
Đáp án:
18. We're going
in Moc Chau. (HIKE)
18.
Sau động từ “go” (đi) cần một động từ ở dạng V-ing.
hike (v): đi bộ đường dài => go hiking: đi bộ đường dài
We're going hiking in Moc Chau.
(Chúng tôi sẽ đi leo núi ở Mộc Châu.)
Đáp án: hiking
19. Look! It is
. It is going to rain. (CLOUD)
Đáp án:
19. Look! It is
. It is going to rain. (CLOUD)
19.
Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
cloud (n): mây => cloudy (adj): nhiều mây
Look! It is cloudy. It is going to rain.
(Nhìn kìa! Trời nhiều mây. Nó sắp mưa.)
Đáp án: cloudy
20. If you want to travel to Việt Nam, you should know about some
rules in this country. (CULTURE)
Đáp án:
20. If you want to travel to Việt Nam, you should know about some
rules in this country. (CULTURE)
20.
Trước danh từ “rules” (quy tắc) cần một tính từ.
culture (n): văn hóa => cultural (adj): về văn hóa
If you want to travel to Việt Nam, you should know about some cultural rules in this country.
(Nếu bạn muốn đi du lịch đến Việt Nam, bạn nên biết về một số quy tắc văn hóa ở đất nước này.)
Đáp án: cultural