Rewrite the sentence using the word given in the bracket. DO NOT CHANGE THE GIVEN WORDS.
33. It is compulsory for you to wear uniform at school. (HAVE)
.
Đáp án:
.
33.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “have to”
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + compulsory + for + O + to + V nguyên thể: Ai đó bắt buộc phải làm gì
= S + have to + V nguyên thể: Ai đó phải làm gì
It is compulsory for you to wear uniform at school.
(Bạn bắt buộc phải mặc đồng phục ở trường.)
Đáp án: You have to wear uniform at school.
(Bạn phải mặc đồng phục ở trường.)
34. Who won the football championship at your school last year? (WAS)
?
Đáp án:
?
34.
Kiến thức: Câu hỏi thì quá khứ đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi thì quá khứ đơn với động từ “be”: Từ để hỏi + was/ were + S + …?
the football championship: chức vô địch bóng đá
the football champion = the winner of the football championship: nhà vô địch bóng đá
Who won the football championship at your school last year?
(Ai đã giành chức vô địch bóng đá ở trường của bạn năm ngoái?)
Đáp án: Who was the football champion at your school last year?/ Who was the winner of the football championship at your school last year?
(Ai là nhà vô địch bóng đá ở trường bạn năm ngoái?/ Ai là người chiến thắng giải vô địch bóng đá ở trường bạn năm ngoái?)
35. Bill is an excellent student in Math class. (BRILLIANT)
.
Đáp án:
.
35.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ “be”
Giải thích:
Cấu trúc: S + be + brilliant + at + something: Ai đó giỏi cái gì
Bill is an excellent student in Math class.
(Bill là một học sinh xuất sắc trong lớp Toán.)
Đáp án: Bill is brilliant at Maths.
(Bill rất giỏi môn Toán.)
36. We’re planning to visit our uncle’s house this weekend. (GOING)
.
Đáp án:
.
36.
Kiến thức: Thì tương lai gần
Giải thích:
Cấu trúc: S + plan + to V nguyên thể: Ai đó lên kế hoạch làm gì
= S + be + going to + V nguyên thể: Ai đó dự định làm gì
We’re planning to visit our uncle’s house this weekend.
(Chúng tôi dự định đến thăm nhà chú của chúng tôi vào cuối tuần này.)
Đáp án: We’re going to visit our uncle’s house this weekend.
(Chúng tôi dự định đến thăm nhà chú của chúng tôi vào cuối tuần này.)
37. It isn’t necessary to take off your shoes here. (DON’T HAVE)
.
Đáp án:
.
37.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “have to”
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + not + necessary + to + V nguyên thể: Không cần thiết phải làm gì
= S + do/ does + not + have to + V nguyên thể: Ai đó không phải làm gì
It isn’t necessary to take off your shoes here.
(Không cần thiết phải cởi giày ở đây.)
Đáp án: You don’t have to take off your shoes here.
(Bạn không phải cởi giày ở đây.)