Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket.
16. When I grow up, I want to be a
. (POLITIC)
Đáp án:
16. When I grow up, I want to be a
. (POLITIC)
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
16.
Sau mạo từ “a” cần danh từ
politic (n): chính trị => politician (n): chính trị gia
When I grow up, I want to be a politician.
(Khi tôi lớn lên, tôi muốn trở thành một chính trị gia.)
Đáp án: politician
17. She works as a
in a famous hotel in Da Nang. (RECEIVE)
Đáp án:
17. She works as a
in a famous hotel in Da Nang. (RECEIVE)
17.
Sau mạo từ “a” cần danh từ
receive (v): nhận => receptionist (n): lễ tân
She works as a receptionist in a famous hotel in Da Nang.
(Cô làm lễ tân tại một khách sạn nổi tiếng ở Đà Nẵng.)
Đáp án: receptionist
18. We can use the Internet for
with our foreign friends. (COMMUNICATE)
Đáp án:
18. We can use the Internet for
with our foreign friends. (COMMUNICATE)
18.
Sau giới từ “for” cần danh từ
communicate (v): giao tiếp => communication (n): sự giao tiếp
We can use the Internet for communication with our foreign friends.
(Chúng tôi có thể sử dụng Internet để giao tiếp với bạn bè nước ngoài của chúng tôi.)
Đáp án: communication
19. Yoga and table tennis are
sports. (OUT)
Đáp án:
19. Yoga and table tennis are
sports. (OUT)
19.
Cụm danh từ “_____ sports” => cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “sports”
out (prep): ngoài => outdoor (adj): bên ngoài, ngoài trời
Yoga and table tennis are outdoor sports.
(Yoga và bóng bàn là những môn thể thao ngoài trời.)
Đáp án: outdoor
20. The weather today is a little bit
, so it can be difficult to drive. (FOG)
Đáp án:
20. The weather today is a little bit
, so it can be difficult to drive. (FOG)
20.
Sau động từ “is” và trạng từ “a little bit” cần tính từ
fog (n): sương mù => foggy (adj): có sương mù
The weather today is a little bit foggy, so it can be difficult to drive.
(Thời tiết hôm nay có một chút sương mù nên có thể gây khó khăn cho việc lái xe.)
Đáp án: foggy