Choose the best answer for each question.
Choose the best answer for each question.
In France, you __________ take off your shoes when you visit someone’s house - you can have them on.
-
A.
mustn't
-
B.
don’t have to
-
C.
can’t
-
D.
must
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
mustn't: không được
don’t have to: không phải
can’t: không thể
must: phải
In France, you don’t have to take off your shoes when you visit someone’s house - you can have them on. (Ở Pháp, bạn không phải cởi giày khi đến thăm nhà ai đó - bạn có thể mang giày.)
Chọn B
The opposite direction of the south is _________.
-
A.
southern
-
B.
west
-
C.
east
-
D.
north
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
southern (adj): phía nam
west (n): hướng tây
east (n): hướng đông
north (n): hướng bắc
The opposite direction of the south is north.
(Hướng ngược lại với hướng nam là hướng bắc.)
Chọn D
How often do you travel by public _________? - Twice a week, I think.
-
A.
transport
-
B.
car
-
C.
traffic
-
D.
means
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
transport (n): phương tiện đi lại
car (n): ô tô
traffic (n): giao thông
means (n): phương tiện
Cụm: public transport: phương tiện công cộng
How often do you travel by public transport? - Twice a week, I think.
(Bạn thường xuyên di chuyển bằng phương tiện công cộng như thế nào? - Hai lần một tuần, tôi nghĩ vậy.)
Chọn A
Your ______ language is the language that you learned at home when you were a kid.
-
A.
foreign
-
B.
native
-
C.
ethnic
-
D.
old
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
foreign (adj): nước ngoài
native (adj): bản địa
ethnic (adj): thuộc về dân tộc
old (adj): cổ
Cụm: native language: tiếng mẹ đẻ
Your native language is the language that you learned at home when you were a kid.
(Tiếng mẹ đẻ của bạn là ngôn ngữ mà bạn đã học ở nhà khi còn nhỏ.)
Chọn B
We ______________ the Eiffel Tower on the 20th next month.
-
A.
visit
-
B.
visited
-
C.
are visiting
-
D.
are visited
Đáp án: C
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: “on the 20th next month” (vào ngày 20 tháng sau) => chia thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có dự định từ trước)
We are visiting the Eiffel Tower on the 20th next month.
(Chúng tôi sẽ đến thăm tháp Eiffel vào ngày 20 tháng tới.)
Chọn C
___________________________? - I went to bed at around 10 p.m.
-
A.
Did you go to bed early yesterday?
-
B.
When do you go to sleep every night?
-
C.
Where did you go yesterday evening?
-
D.
When did you go to bed yesterday?
Đáp án: D
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Did you go to bed early yesterday?: Hôm qua bạn có đi ngủ sớm không?
When do you go to sleep every night?: Mỗi tối bạn đi ngủ lúc nào?
Where did you go yesterday evening?: Bạn đã đi đâu tối hôm qua?
When did you go to bed yesterday?: Hôm qua bạn đi ngủ lúc lúc nào?
When did you go to bed yesterday? - I went to bed at around 10 p.m.
(Hôm qua bạn đi ngủ lúc nào? - Tôi đi ngủ lúc khoảng 10 giờ tối.)
Chọn D
I often go to school ____ foot, but today I’m riding my bike.
-
A.
by
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
on
Đáp án: D
Kiến thức: Giới từ
Cụm: on foot: bằng chân
I often go to school on foot, but today I’m riding my bike.
(Tôi thường đi bộ đến trường, nhưng hôm nay tôi đi xe đạp.)
Chọn D
He usually practises tennis with his friends in the tennis ________.
-
A.
racket
-
B.
court
-
C.
track
-
D.
pool
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
racket (n): cái vợt
court (n): sân chơi quần vợt / bóng rổ / …
track (n): đường đua
pool (n): cái bể
He usually practises tennis with his friends in the tennis court.
(Anh ấy thường tập tennis với bạn bè của mình ở sân tennis.)
Chọn B
There’s ____ book on the table. ____ book’s cover is green.
-
A.
a/a
-
B.
the/the
-
C.
a/the
-
D.
the/a
Đáp án: C
Kiến thức: Mạo từ
Lần đầu tiên nhắc đến “book” (quyển sách) => dùng mạo từ chưa xác định “a”
Lần tiếp theo nhắc đến quyển sách đó => dùng mạo từ xác định “the”
There’s a book on the table. The book’s cover is green.
(Có một cuốn sách trên bàn. Bìa cuốn sách có màu xanh lá cây.)
Chọn C
You _____ forget to do your project. It’s very important to your scores.
-
A.
must
-
B.
have to
-
C.
don’t have to
-
D.
must not
Đáp án: D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
must: phải
have to: phải
don’t have to: không phải
must not: không được
You must not forget to do your project. It’s very important to your scores.
(Bạn không được quên làm dự án. Nó rất quan trọng đối với điểm số của chính bạn.)
Chọn D