Đề bài

Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.


Câu 1

Excuse me, is there _____ bus stop near here? – Yes, it’s over there, next to ____ pharmacy.

  • A.

    a - the

  • B.

    an - the

  • C.

    the - a

  • D.

    the - an

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Chỗ trống đầu tiên, người nói chưa biết có sự tồn tại “bus stop” => dùng mạo từ không xác định.

Chỗ trống thứ hai, khi người nói chỉ đường, cả người nói và người nghe đều đã có hình dung về “pharmacy” xác định => dùng mạo từ xác định.

Excuse me, is there a bus stop near here? – Yes, it’s over there, next to the pharmacy.

(Xin lỗi, có điểm xe buýt nào ở gần đây không? – Có, nó ở đằng kia, ngay cạnh hiệu thuốc.)

Đáp án A


Câu 2

In the future, automatic food machines _______ all our food.

  • A.

    make

  • B.

    should make

  • C.

    might cook

  • D.

    cook

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

make: làm => thì không phù hợp

should make: nên làm => nghĩa câu khuyên không phù hợp

might cook: sẽ nấu

cook: nấu => thì không phù hợp

In the future, automatic food machines might cook all our food.

(Ở tương lai, những máy móc thực phẩm tự động có thể nấu đồ ăn của chúng ta.)

Đáp án C


Câu 3

If we can buy cheap tickets, we ______ travel by plane.

  • A.

    would

  • B.

    shall

  • C.

    will not

  • D.

    will

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cách dùng: Diễn tả một giả thiết có khả năng xảy ra ở tương lai.

Cấu trúc: If S + V(HTĐ), S will/ won’t Vinf

If we can buy cheap tickets, we will travel by plane.

(Nếu chúng tôi có thể mua vé rẻ, chúng tôi sẽ đi bằng máy bay.)

Đáp án D


Câu 4

Remember to bring a _____. You’ll be wet after going rafting.

  • A.

    sleeping bag

  • B.

    blanket

  • C.

    towel

  • D.

    map

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sleeping bag (n): túi ngủ

blanket (n): chăn

towel (n): khăn tắm

map (n): bản đồ

Remember to bring a towel. You’ll be wet after going rafting.

(Nhớ mang theo một cái khăn tắm. Bạn sẽ bị ướt sau khi chèo thuyền bè.)

Đáp án C


Câu 5

We have lots of plastic bottles at home _____ we don’t know what to do with them.

  • A.

    therefore

  • B.

    due to

  • C.

    but

  • D.

    so

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

therefore: vì thế

due to (+ N/ V-ing): bởi vì, = because of

but: nhưng

so: nên

We have lots of plastic bottles at home but we don’t know what to do with them.

(Chúng tôi có rất nhiều chai nhựa ở nhà nhưng chúng tôi không biết phải làm gì với chúng.)

Đáp án C


Câu 6

The Eiffel Tower is one of the most famous ______ in Paris.

  • A.

    city

  • B.

    landmarks

  • C.

    megacity

  • D.

    river

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

city (n): thành phố

landmarks (n): những địa danh tiêu biểu

megacity (n): siêu đô thị

river (n): sông

The Eiffel Tower is one of the most famous landmarks in Paris.

(Tháp Eiffel là một trong những địa danh tiêu biểu nổi tiếng nhất ở Paris.)

Đáp án B


Câu 7

I am still not sure where to go for my holiday. I ______ to Venice city.

  • A.

    need go

  • B.

    am going

  • C.

    will go

  • D.

    might go

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ "might"

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc might Vinf dùng để đưa ra một dự đoán nhưng người nói cũng không quá chắc chắn về điều này, dấu hiệu “I am still not sure”.

I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Venice city.

(Tôi vẫn chưa chắc là mình sẽ đi đâu vào kì nghỉ. Tôi có thể sẽ tới thăm thành phố Venice.)

Đáp án D