Rearrange the words to make correct sentences.
32. printer./ things/ can/ cool/ You/ a/ with/ lots/ print/ of/ 3D
.
Đáp án:
.
32.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “can”
Giải thích:
Cấu trúc: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
Đáp án: You can print lots of cool things with a 3D printer.
(Bạn có thể in rất nhiều thứ hay ho bằng máy in 3D.)
33. performances./ musical/ to/ go/ to/ people/ watch/ Many/ Sydney Opera House
.
Đáp án:
.
33.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định
Giải thích:
Thì hiện tại đơn với động từ thường: S số nhiều + V nguyên thể
Cấu trúc: S + V + … + to V nguyên thể + …: để làm gì (chỉ mục đích)
Đáp án: Many people go to Sydney Opera House to watch musical performances.
(Nhiều người đến Nhà hát Opera Sydney để xem các buổi biểu diễn âm nhạc.)
34. everybody/ I think/ easier/ much/ for/ life/ in/ be/ will/ the future.
.
Đáp án:
.
34.
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Cấu trúc: S + think + (that) + S + V: Ai đó nghĩ rằng …
Thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể
Đáp án: I think life will be much easier for everybody in the future.
(Tôi nghĩ cuộc sống sẽ dễ dàng hơn nhiều cho mọi người trong tương lai.)