Đề bài

Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence.


Câu 1

In the future, automatic food machines __________ all our food.

  • A.

    might make

  • B.

    will be

  • C.

    have

  • D.

    prepares

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

might make : có thể nấu

will be: sẽ là

have: có

prepares: chuẩn bị

In the future, automatic food machines might make all our food.

(Trong tương lai, máy thực phẩm tự động có thể nấu tất cả đồ ăn của chúng ta.)

Chọn A


Câu 2

Your parents __________ angry if you __________ playing computer games.

  • A.

    are/ won’t stop

  • B.

    will be/ don’t stop

  • C.

    will be/ won’t stop

  • D.

    will be/ stop

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Your parents will be angry if you don’t stop playing computer games.

(Cha mẹ của bạn sẽ tức giận nếu bạn không ngừng chơi game trên máy tính.)

Chọn B


Câu 3

You __________ eat so many sweets. They aren’t good for you.

  • A.

    have to

  • B.

    need

  • C.

    can

  • D.

    shouldn’t

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

have to + V nguyên thể: phải làm gì

need + V nguyên thể: cần làm gì

can + V nguyên thể: có thể làm gì

shouldn’t + V nguyên thể: không nên làm gì

You shouldn’t eat so many sweets. They aren’t good for you.

(Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ngọt. Chúng không tốt cho bạn.)

Chọn D


Câu 4

__________ is a piece of land with water all around it.

  • A.

    An island

  • B.

    A bay

  • C.

    A waterfall

  • D.

    A mountain

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

An island: Hòn đảo

A bay: Vịnh

A waterfall: Thác nước

A mountain: Núi

An island is a piece of land with water all around it.

(Hòn đảo là một mảnh đất với nước bao quanh nó.)

Chọn A


Câu 5

Student 1: “How might homes change in the future?” - Student 2: “__________”

  • A.

    I have to get a robot helper.

  • B.

    We might live in smart homes.

  • C.

    We can’t use an automatic food machine.

  • D.

    We should have smart devices.

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải chi tiết :

I have to get a robot helper.: Tôi phải nhờ một người máy trợ giúp.

We might live in smart homes.: Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.

We can’t use an automatic food machine.: Chúng ta không thể sử dụng máy bán thức ăn tự động.

We should have smart devices.: Chúng ta nên có các thiết bị thông minh.

Student 1: “How might homes change in the future?” - Student 2:We might live in smart homes.

(Học sinh 1: “Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?” - Học sinh 2: “Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.”

Chọn B


Câu 6

Student 1: “Should we bring a tent?” - Student 2: “__________”

  • A.

    You’re welcome.

  • B.

    Yes, me too.

  • C.

    Sorry, I don’t understand.

  • D.

    Yes, good idea.

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải chi tiết :

You’re welcome.: Không có chi.

Yes, me too.: Vâng, tôi cũng vậy.

Sorry, I don’t understand.: Xin lỗi, tôi không hiểu.

Yes, good idea.: Ừ, ý kiến hay.

Student 1: “Should we bring a tent?” - Student 2:Yes, good idea.

(Học sinh 1: “Chúng ta có nên mang theo lều không?” - Học sinh 2: “Ừ, ý kiến hay.”)

Chọn D


Câu 7

What __________ life be like if we live on the moon in the 23rd century?

  • A.

    will

  • B.

    was

  • C.

    do

  • D.

    is

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể

Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

What will life be like if we live on the moon in the 23rd century?

(Cuộc sống sẽ ra sao nếu chúng ta sống trên mặt trăng vào thế kỷ 23?)

Chọn A


Câu 8

Everything __________ in space because there’s no gravity.

  • A.

    might float

  • B.

    floats

  • C.

    float

  • D.

    floating

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es

Diễn tả sự thật hiển nhiên

Everything floats in space because there’s no gravity.

(Mọi thứ trôi nổi trong không gian vì không có trọng lực.)

Chọn B


Câu 9

Don’t forget to bring a __________. It will keep you warm when you sleep at the campsite.

  • A.

    flashlight

  • B.

    towel

  • C.

    sleeping bag

  • D.

    battery

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

flashlight (n): đèn pin

towel (n): khăn tắm

sleeping bag (n): túi ngủ

battery (n): pin

Don’t forget to bring a sleeping bag. It will keep you warm when you sleep at the campsite.

(Đừng quên mang theo túi ngủ. Nó sẽ giữ ấm cho bạn khi ngủ tại khu cắm trại.)

Chọn C


Câu 10

__________ is special clothing to wear when astronauts work outside in space.

  • A.

    Space station

  • B.

    Gravity

  • C.

    Spaceship

  • D.

    Spacesuit

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Space station (n): Trạm không gian

Gravity (n): Trọng lực

Spaceship (n): Tàu vũ trụ

Spacesuit (n): Bộ đồ phi hành gia

Spacesuit is special clothing to wear when astronauts work outside in space.

(Bộ đồ phi hành gia là quần áo đặc biệt để mặc khi các phi hành gia làm việc ngoài vũ trụ.)

Chọn D