Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

Câu 1 :

5. Can I have your son’s birth ______ ?

  • A

    name

  • B

    certificate

  • C

    day

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

5.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

name (n): tên

certificate (n): giấy tờ

day (n): ngày

Can I have your son’s birth certificate?

(Tôi có thể có giấy khai sinh của con trai bạn không?)

Chọn B

Câu 2 :

6. Fossil fuels cause_________.

  • A

    wind

  • B

    sunlight

  • C

    pollution

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

6.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

wind (n): gió

sunlight (n): ánh nắng mặt trời

pollution (n): sự ô nhiễm

Fossil fuels cause pollution.

(Nhiên liệu hóa thạch gây ô nhiễm.)

Chọn C

Câu 3 :

7. You should______ hard.

  • A

    study

  • B

    to study

  • C

    studying

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

7.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Sau động từ khiếm khuyết “should” (nên) cần một động từ ở dạng nguyên thể.

study (v): học

You should study hard.

(Bạn nên học tập chăm chỉ.)

Chọn A

Câu 4 :

8. There is no  _________  to solar energy and wind power.

  • A

    idea

  • B

    limit

  • C

    innovation

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

8.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

idea (n): ý tưởng

limit (n): giới hạn

innovation (n): sự cải tiến

There is no limit to solar energy and wind power.

(Không có giới hạn đối với năng lượng mặt trời và năng lượng gió.)

Chọn B

Câu 5 :

9. His brother likes football,  _________  he doesn’t.

  • A

    and

  • B

    or

  • C

    but

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

9.

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

and: và

or: hoặc

but: nhưng

His brother likes football, but he doesn’t.

(Anh trai của anh ấy thích bóng đá, nhưng anh ấy thì không.)

Chọn C

Câu 6 :

10. There are ________solar panels on the roof of this building.

  • A

    one

  • B

    any

  • C

    lots of

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

10.

Kiến thức: Lượng từ 

Giải thích:

one + danh từ số ít: một

any + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: bất kì => dùng trong câu phủ định và câu hỏi

lots of + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: nhiều

Theo sau vị trí trống là danh từ đếm được số nhiều “solar panels” (tấm pin năng lượng mặt trời) => dùng “lots of”

There are lots of solar panels on the roof of this building.

(Có rất nhiều tấm pin mặt trời trên mái của tòa nhà này.)

Chọn C

Câu 7 :

11. Does the song have a positive______  ?

  • A

    hit 

  • B

    review

  • C

    star

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

11.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

hit (n): sự thành công

review (n): đánh giá

star (n): ngôi sao

Does the song have a positive review?

(Bài hát có nhận xét tích cực không?)

Chọn B

Câu 8 :

12. I imagine that there _________ many people at the concert tonight.

  • A

    are

  • B

    are going to be

  • C

    will be

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

12.

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Giải thích:

Thì tương lai đơn diễn tả một suy luận, dự đoán không chắc chắn về một hành động trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết “tonight” (tối nay) => cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)

I imagine that there will be many people at the concert tonight.

(Tôi tưởng tượng rằng sẽ có nhiều người tại buổi hòa nhạc tối nay.)

Chọn C

Câu 9 :

13. I’m ______ an event for my school this month.

  • A

    working

  • B

    organizing

  • C

    winning

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

13.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

working (v): làm việc

organizing (v): tổ chức

winning (v): chiến thắng

I’m organizing an event for my school this month.

(Tôi đang tổ chức một sự kiện cho trường học của tôi trong tháng này.)

Chọn B

Câu 10 :

14. If you’re into pop music, you  _________  this catchy song.

  • A

    love

  • B

    are going to love 

  • C

    will love

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

14.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will +Vo (nguyên thể)

If you’re into pop music, you will love this catchy song.

(Nếu bạn yêu thích nhạc pop, bạn sẽ thích bài hát hấp dẫn này.)

Chọn C

Câu 11 :

15. How many _________  does Taylor Swift have?

  • A

    fans

  • B

    drums

  • C

    bands

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

15.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

fans (n): người hâm mộ

drums (n): trống

bands (n): nhóm nhạc

How many fans does Taylor Swift have?

(Taylor Swift có bao nhiêu người hâm mộ?)

Chọn A