Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.
31. he / try / his / must / best / .
.
Đáp án:
.
31.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “must” (phải): S + must + Vo (nguyên thể).
- “try his best”: cố hết sức của anh ấy
Đáp án: He must try his best.
(Anh ấy phải cố gắng hết sức.)
32. Anna / any / does / cash / not / have / .
.
Đáp án:
.
32.
Kiến thức: Câu phủ định thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với thì hiện tại đơn ở dạng phủ định của động từ thường chủ ngữ số ít “Anna”: S + doesn’t + Vo (nguyên thể).
- “any”: bất kì => cộng danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được, dùng cho câu phủ định và câu hỏi
Đáp án: Anna does not have any cash.
(Anna không có tiền mặt.)
33. there / any / are / panels / solar / the / on / this / of / roof / building /?
?
Đáp án:
?
33.
Kiến thức: Cấu trúc "there are"
Giải thích:
“There are” + danh từ đếm được số nhiều: có…
- Cấu trúc câu hỏi ở thì hiện tại đơn với “there are”: Are there + any + danh từ đếm được số nhiều?
- “on the roof”: trên mái nhà
- “any”: bất kì => cộng danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được, dùng cho câu phủ định và câu hỏi
Đáp án: Are there any solar panels on the roof of this building?
(Có tấm pin mặt trời nào trên mái của tòa nhà này không?)
34. like / you / to / would / with / dance / me / ?
?
Đáp án:
?
34.
Kiến thức: Cấu trúc "would like"
Giải thích:
Cấu trúc câu mời gọi với “would like” (muốn): Would you like + TO Vo (nguyên thể)
dance (v): nhảy
Đáp án: Would you like to dance with me?
(Bạn có muốn nhảy cùng tôi không?)
35. sit / you / here / cannot / .
.
Đáp án:
.
35.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “can” (có thể) ở dạng phủ định: S + cannot + Vo (nguyên thể).
sit (v): ngồi
Đáp án: You cannot sit here.
(Bạn không thể ngồi ở đây.)