Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.


Câu 1

An amphibious bus can run on water and ______.

  • A.

    sand

  • B.

    land

  • C.

    field

  • D.

    sky

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sand (n): cát

land (n): trên cạn

field (n): cánh đồng

sky (n): bầu trời

An amphibious bus can run on water and land.

(Một chiếc xe buýt lưỡng cư có thể chạy trên mặt nước và trên cạn.)

Chọn B


Câu 2

Work hard  _______ you will be poor.

  • A.

    or

  • B.

    because

  • C.

    but

  • D.

    and

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

or: hoặc

because: vì

but: nhưng

and: và

Work hard or you will be poor.

(Làm việc chăm chỉ hoặc bạn sẽ nghèo.)

Chọn A


Câu 3

_________ to play football after school?

  • A.

    Are you going

  • B.

    Will you

  • C.

    You will

  • D.

    You are going

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần 

Lời giải chi tiết :

Thì tương lai gần diễn tả một hành động diễn ra trong tương lai có kế hoạch, sắp xếp từ trước.

Cấu trúc câu hỏi với thì tương lai gần chủ ngữ số nhiều “You” (bạn): Are + S + going to + Vo (nguyên thể).

Are you going to play football after school?

(Bạn sẽ chơi bóng đá sau giờ học chứ?)

Chọn A


Câu 4

Look! Small cars are running under the  ______ .

  • A.

    boat

  • B.

    train

  • C.

    aircraft

  • D.

    tunnel bus

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

boat (n): tàu

train (n): tàu hỏa

aircraft (n): phi cơ

tunnel bus (n): xe bus trên cao

Look! Small cars are running under the tunnel bus.

(Nhìn! Xe ô tô nhỏ đang chạy dưới xe buýt trên cao.)

Chọn D


Câu 5

Would you like to have ________ coffee?

  • A.

    lots of

  • B.

    a lot of

  • C.

    any

  • D.

    some

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Lượng từ

Lời giải chi tiết :

lots of = a lot of + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: nhiều

any + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: bất kì => dùng trong câu phủ định và câu hỏi

some + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: một vài => dùng trong câu khẳng định

Cấu trúc lời mời sẽ dùng “some”

Would you like to have some coffee?

(Bạn có muốn uống cà phê không?)

Chọn D


Câu 6

Is this music by his favorite pop  ______ ?

  • A.

    hit

  • B.

    violin

  • C.

    song

  • D.

    band

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hit (n): sự thành công

violin (n): đàn vi-ô-lông

song (n): bài hát

band (n): nhóm nhạc

Is this music by his favorite pop song?

(Đây có phải là nhạc của bài hát pop yêu thích của anh ấy không?)

Chọn C


Câu 7

You _________ eat in the library. That’s the rule.

  • A.

    mustn’t

  • B.

    must

  • C.

    should

  • D.

    shouldn’t

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

mustn’t: không được

must: phải

should: nên

shouldn’t: không nên

You mustn’t eat in the library. That’s the rule.

(Bạn không được ăn trong thư viện. Đó là luật.)

Chọn A


Câu 8

If you see a big bear, you can  ______ up a tree.

  • A.

    avoid

  • B.

    climb

  • C.

    find

  • D.

    run

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

avoid (v): tránh

climb (v): trèo

find (v): tìm

run (v): chạy

If you see a big bear, you can climb up a tree.

(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu lớn, bạn có thể trèo lên cây.)

Chọn B


Câu 9

A good _________ contains a lot of vegetables.

  • A.

    snack

  • B.

    health

  • C.

    diet

  • D.

    height

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

snack (n): bữa ăn nhẹ

health (n): sức khỏe

diet (n): chế độ dinh dưỡng

height (n): chiều cao

A good diet contains a lot of vegetables.

(Một chế độ ăn uống tốt có nhiều rau.)

Chọn C


Câu 10

She is _______ than her brother.

  • A.

    shorter

  • B.

    more short

  • C.

    short more 

  • D.

    short

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn 

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn chủ ngữ với tính từ ngắn “short” (ngắn): S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.

She is shorter than her brother.

(Cô ấy thấp hơn anh trai cô ấy.)

Chọn A


Câu 11

Solar energy is not _________ to us because we use it every day.

  • A.

    old

  • B.

    new

  • C.

    safe

  • D.

    renewable

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

old (adj): cũ

new (adj): mới

safe (adj): an toàn

renewable (adj): có thể tái tạo

Solar energy is not new to us because we use it every day.

(Năng lượng mặt trời không phải là mới đối với chúng ta vì chúng ta sử dụng nó hàng ngày.)

Chọn B