Đề bài

Rewrite the following sentences without changing their meaning.

31. The whale-watching trip was tiring. However, I enjoyed every minute of it.

Although

.

Đáp án:

Although

.

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ với “Although”

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với “Although” (mặc dù): Although + S + V, S + V.

The whale-watching trip was tiring. However, I enjoyed every minute of it.

(Chuyến đi xem cá voi thật mệt mỏi. Tuy nhiên, tôi tận hưởng từng phút của nó.)

Đáp án: Although the whale-watching trip was tiring, I enjoyed every minute of it.

(Mặc dù chuyến đi ngắm cá voi rất mệt nhưng tôi đã tận hưởng từng phút giây trong chuyến đi.)

32. We were late for our class. There was a lot of traffic on the road. (SO)

There was

.

Đáp án:

There was

.

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Mệnh đề kết quả với “so”

Giải thích:

so + S + V: vì vậy

We were late for our class. There was a lot of traffic on the road.

(Chúng tôi đã trễ cho lớp học của chúng tôi. Có rất nhiều phương tiện giao thông trên đường.)

Đáp án: There was a lot of traffic on the road, so we were late for our class.

(Có rất nhiều phương tiện giao thông trên đường, vì vậy chúng tôi đã đến lớp muộn.)

33. I think people will ride hoverbikes to work in the future. (BY)

I think people

.

Đáp án:

I think people

.

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Giải thích:

- Cấu trúc viết câu thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).

- ride hoverbikes = go by hoverbike: đi bằng xe bay.

I think people will ride hoverbikes to work in the future.

(Tôi nghĩ mọi người sẽ đi xe máy bay đi làm trong tương lai.)

Đáp án: I think people will go to work by hoverbike in the future.

(Tôi nghĩ mọi người sẽ đi làm bằng hoverbike trong tương lai.)

34. The number of passengers on Airbus A380 is bigger than that on the Boeing 777. (PASSENGERS)

The Airbus A380 has got

.

Đáp án:

The Airbus A380 has got

.

Lời giải chi tiết :

34.

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

- Cấu trúc so sánh hơn của danh từ : S1 + V + more + danh từ đếm được số nhiều + than + S2.

passenger (n): hành khách

The number of passengers on Airbus A380 is bigger than that on the Boeing 777.

(Lượng hành khách trên Airbus A380 đông hơn trên Boeing 777)

Đáp án: The Airbus A380 has got more passengers than the Boeing 777.

(Airbus A380 đã có nhiều hành khách hơn Boeing 777.)

35. Simon is really into playing strategy games.

Simon loves

.

Đáp án:

Simon loves

.

Lời giải chi tiết :

35.

Kiến thức: Cụm từ chỉ sự yêu thích

Giải thích:

- Cấu trúc viết câu với thì hiện tại đơn diễn tả sở thích với chủ ngữ số ít “Simon”:  S + Vs/es.

love (v): thích

- Sau động từ “love” cần một động từ ở dạng V-ing.

play (v): chơi

Simon is really into playing strategy games.

(Simon thực sự thích chơi các trò chơi chiến lược.)

Đáp án: Simon loves playing strategy games.

(Simon thích chơi trò chơi chiến lược.)