You will listen to an announcement about a competition. Complete the notes with the correct information. Write NO MORE THAN ONE WORD AND / OR A NUMBER for each blank.
The competition is on Saturday, 14th (36)
______
. People can dress as their favourite video game characters.
Đáp án:
The competition is on Saturday, 14th (36)
June
. People can dress as their favourite video game characters.
36.
Trước vị trí trống là ngày thứ và ngày “Saturday, 14th” (thứ Bảy ngày 14) nên vị trí trống thông tin cần nghe là tháng.
June: tháng Sáu.
The competition is on Saturday, 14th June.
(Cuộc thi diễn ra vào Thứ Bảy, ngày 14 tháng 6.)
Thông tin: Pen Pals is having a competition this Saturday, the 14th of June, to celebrate 10 years of being the number one video game shop in town.
(Pen Pals sẽ tổ chức một cuộc thi vào thứ Bảy tuần này, ngày 14 tháng 6, để kỷ niệm 10 năm trở thành cửa hàng trò chơi điện tử số một trong thị trấn.)
Đáp án: June
The shop is open from 9 a.m. to (37)
______
. The competition starts at 11 a.m.
Đáp án:
The shop is open from 9 a.m. to (37)
5 p.m.||5pm||5 p.m|| 5 pm
. The competition starts at 11 a.m.
37.
Thông tin cần nghe trong vị trí trống là thời gian.do trong câu đang đề cập đến thời gian làm việc của cửa hàng.
The shop is open from 9 a.m. to 5 p.m.
(Cửa hàng mở cửa từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.)
Thông tin: The shop is open as usual from 9 in the morning till 5:00 in the afternoon.
(Quán mở cửa bình thường từ 9h sáng đến 5h chiều.)
Đáp án: 5 p.m
Prizes include a games console, (38)
______
and T-shirts.
Đáp án:
Prizes include a games console, (38)
video games
and T-shirts.
38.
Vị trí cần nghe cần điền một danh từ liên quan đến các giải thưởng.
video games (n): trò chơi điện tử
Prizes include a games console, video games and T-shirts.
(Giải thưởng bao gồm bảng điều khiển trò chơi, trò chơi điện tử và áo phông.)
Thông tin: The lucky winner will receive a fantastic games console. Other prizes include video games and T-shirts.
(Người chiến thắng may mắn sẽ nhận được một bảng điều khiển trò chơi tuyệt vời. Các giải thưởng khác bao gồm trò chơi điện tử và áo phông.)
Đáp án: video games
People can buy (39)
______
Đáp án:
People can buy (39)
snacks
39.
Sau động từ “buy” (mua) cần một danh từ.
snacks (n): đồ ăn nhẹ
People can buy snacks and listen to music…
(Mọi người có thể mua đồ ăn nhẹ và nghe nhạc)…
Thông tin: You can buy snacks all day,
(Bạn có thể mua đồ ăn nhẹ cả ngày và)
Đáp án: snacks
and listen to music from (40)
______
.
Đáp án:
and listen to music from (40)
local bands
.
40.
Sau giới từ “from” (từ) cần một danh từ.
local bands (n): những nhóm nhạc địa phương
People can buy snacks and listen to music from local bands.
(Mọi người có thể mua đồ ăn nhẹ và nghe nhạc từ các ban nhạc địa phương.)
Thông tin: there will also be music from local bands.
(cũng sẽ có âm nhạc từ các ban nhạc địa phương.)
Đáp án: local bands